Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Phát hiện và sửa lỗi sai trong câu

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài tập 7: Phát hiện và sửa lỗi sai trong câu
1. She go to school by taxi every day.
2. The childrens play chess in the park.
3. He not like to eat french fries.
4. Tom and Jane is good friends.
5. The dog chase the mouse around the house.
6. My father work in a hospital as a doctor.
7. 'We not have any juice in the fridge.
8. Mary don't like to watch scary movies.
9. It rain a lot in the winter.
10. John and Sarah goes to the gym on weekends.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
51
3
0
Ngọc Mai
03/07 21:45:12
+5đ tặng

Công thức thì HTĐ (V: tobe)

(+) S + am/is/are ..

(-) S + am/is/are + not .. 

(?) Am/Is/Are + S + ... ? 

I + am

S số ít, he, she, it + is

S số nhiều, you ,we, they + are

Công thức thì HTĐ (V: thường)

S số ít, he, she, it 

(+) S + Vs/es

(-) S+ doesn't + V1 

(?) Does +S +V1?

S số nhiều, I, you, we, they

(+) S + V1 

(-) S+ don't + V1 

(?) Do + S+ V1? 

DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....

-------------------------------------------------------------

1. go --> goes

2. childrens --> children / patk --> park 

3. do like --> doesn't like 

4. is --> are

5. chase --> chases 

6. work --> works 

7. not have --> don't have 

8. don't --> doesn't 

9. rain --> rains 

10. goes --> go

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Trình Bình Nguyên
03/07 21:45:31
+4đ tặng

1.1. go →→ goes

2.2. childrens →→ children/ patk →→ park

−- children là số nhiều của child rồi, không cần thêm /s/

−- in the park (chỉ địa điểm): trong công viên 

3.3. not like →→ doesn't like 

4.4. is →→ are

−- Hai người trở lên dùng are . 

5.5. chase →→ chases

6.6. work →→ works

7.7. not have →→ don't have

8.8. don't like →→ doesn't like

9.9. rain →→  rains

10.10. goes →→ go 

−- −- −- −- −- −- −- −- −- −- −- 

∘∘ Cấu trúc của hiện tại đơn dạng tobe:

(++) S + am/is/are + V..

(−-) S + am/is/are + not + V..

(??) Am/Is/ Are + S + V.....?

−- −- −- −- −- −- 

∘∘ Cấu trúc hiện tại đơn dạng động từ thường:

(++) S + V(s/es)/ V0...

(−-) S + don't/doesn't + V0...

(??) Do/Does + S + V0...?

- DHNB: trạng từ chỉ tần suất (always, usually, often,..), every + day/week/month/year, twice/ once/ three times + a + day/week/month/year,..

→→ Dùng để nói về 1 hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

1
0
ღ_Phhoa_ღ
03/07 21:52:55
+3đ tặng
1. She go to school by taxi every day. =>> goes
2. The childrens play chess in the park.=>> are playing
3. He not like to eat french fries.=>> does not
4. Tom and Jane is good friends.=>> are 
5. The dog chase the mouse around the house.=>> is chasing
6. My father work in a hospital as a doctor.=>> works
7. 'We not have any juice in the fridge.=>> don't
8. Mary don't like to watch scary movies.=>> doesn't 
9. It rain a lot in the winter.=>> rains
10. John and Sarah goes to the gym on weekends.=>> go

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo