giup em voi a ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- 23. Giải các hệ phương trình : a) b) 1 [(x-3)(2y + 5) = (2x + 7)(y − 1) ; - |(4x + 1)(3y − 6) = (6x - 1)(2y+3) ((x + y)(x-1) = (xy)(x + 1) + 2xy - [(y = x)(y + 1) = (y + x)(y - 2) - 2xy
3 Xem trả lời
55 Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi Để giải các hệ phương trình này, chúng ta sẽ sử dụng phương pháp thế hoặc phương pháp cộng đại số. ### Hệ phương trình a: \[ \begin{cases} (x - 3)(2y + 5) = (2x + 7)(y - 1) \\ (4x + 1)(3y - 6) = (6x - 1)(2y + 3) \end{cases} \] #### Bước 1: Giải phương trình đầu tiên \[ (x - 3)(2y + 5) = (2x + 7)(y - 1) \] Mở rộng các biểu thức: \[ x(2y + 5) - 3(2y + 5) = 2x(y - 1) + 7(y - 1) \] \[ 2xy + 5x - 6y - 15 = 2xy - 2x + 7y - 7 \] Chuyển hết các hạng tử về một vế: \[ 2xy + 5x - 6y - 15 - 2xy + 2x - 7y + 7 = 0 \] \[ 7x - 13y - 8 = 0 \] \[ 7x = 13y + 8 \] \[ x = \frac{13y + 8}{7} \] #### Bước 2: Thế x vào phương trình thứ hai \[ (4x + 1)(3y - 6) = (6x - 1)(2y + 3) \] Thay \( x = \frac{13y + 8}{7} \) vào: \[ 4\left(\frac{13y + 8}{7}\right) + 1 = \frac{52y + 32}{7} + 1 = \frac{52y + 32 + 7}{7} = \frac{52y + 39}{7} \] \[ 6\left(\frac{13y + 8}{7}\right) - 1 = \frac{78y + 48}{7} - 1 = \frac{78y + 48 - 7}{7} = \frac{78y + 41}{7} \] Thay vào phương trình: \[ \left(\frac{52y + 39}{7}\right)(3y - 6) = \left(\frac{78y + 41}{7}\right)(2y + 3) \] Nhân cả hai vế với 7 để loại mẫu: \[ (52y + 39)(3y - 6) = (78y + 41)(2y + 3) \] Mở rộng các biểu thức: \[ 156y^2 - 312y + 117y - 234 = 156y^2 + 234y + 82y + 123 \] \[ 156y^2 - 195y - 234 = 156y^2 + 316y + 123 \] Chuyển hết các hạng tử về một vế: \[ -195y - 234 - 316y - 123 = 0 \] \[ -511y - 357 = 0 \] \[ y = -\frac{357}{511} \] #### Bước 3: Tìm x \[ x = \frac{13y + 8}{7} \] Thay \( y = -\frac{357}{511} \) vào: \[ x = \frac{13\left(-\frac{357}{511}\right) + 8}{7} \] \[ x = \frac{-\frac{4641}{511} + 8}{7} \] \[ x = \frac{-4641 + 4088}{3577} \] \[ x = \frac{-553}{3577} \] Vậy nghiệm của hệ phương trình a là: \[ \begin{cases} x = -\frac{553}{3577} \\ y = -\frac{357}{511} \end{cases} \] ### Hệ phương trình b: \[ \begin{cases} (x + y)(x - 1) = (x - y)(x + 1) + 2xy \\ (y - x)(y + 1) = (y + x)(y - 2) - 2xy \end{cases} \] #### Bước 1: Giải phương trình đầu tiên \[ (x + y)(x - 1) = (x - y)(x + 1) + 2xy \] Mở rộng các biểu thức: \[ x^2 + xy - x - y = x^2 - yx + x - y + 2xy \] Chuyển hết các hạng tử về một vế: \[ x^2 + xy - x - y - x^2 + yx - x + y - 2xy = 0 \] \[ xy - x - y = 0 \] \[ x(y - 1) = y \] \[ x = \frac{y}{y - 1} \] #### Bước 2: Thế x vào phương trình thứ hai \[ (y - x)(y + 1) = (y + x)(y - 2) - 2xy \] Thay \( x = \frac{y}{y - 1} \) vào: \[ (y - \frac{y}{y - 1})(y + 1) = (y + \frac{y}{y - 1})(y - 2) - 2\left(\frac{y}{y - 1}\right)y \] Nhân cả hai vế với \( y - 1 \) để loại mẫu: \[ (y(y - 1) - y)(y + 1) = (y(y - 1) + y)(y - 2) - 2y^2 \] Mở rộng các biểu thức: \[ (y^2 - y - y)(y + 1) = (y^2 - y + y)(y - 2) - 2y^2 \] \[ (y^2 - 2y)(y + 1) = (y^2)(y - 2) - 2y^2 \] \[ y^3 - y^2 - 2y^2 - 2y = y^3 - 2y^2 - 2y^2 \] \[ y^3 - 3y^2 - 2y = y^3 - 4y^2 \] Chuyển hết các hạng tử về một vế: \[ y^3 - 3y^2 - 2y - y^3 + 4y^2 = 0 \] \[ y^2 - 2y = 0 \] \[ y(y - 2) = 0 \] \[ y = 0 \quad \text{hoặc} \quad y = 2 \] #### Bước 3: Tìm x Nếu \( y = 0 \): \[ x = \frac{0}{0 - 1} = 0 \] Nếu \( y = 2 \): \[ x = \frac{2}{2 - 1} = 2 \] Vậy nghiệm của hệ phương trình b là: \[ \begin{cases} x = 0, y = 0 \\ x = 2, y = 2 \end{cases} \]