Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Toán học - Lớp 9
10/07 21:10:37

Giải các hệ phương trình

giup em voi a
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
23. Giải các hệ phương trình :
a)
b)
1
[(x-3)(2y + 5) = (2x + 7)(y − 1)
;
-
|(4x + 1)(3y − 6) = (6x - 1)(2y+3)
((x + y)(x-1) = (xy)(x + 1) + 2xy
-
[(y = x)(y + 1) = (y + x)(y - 2) - 2xy
3 trả lời
Hỏi chi tiết
38
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải các hệ phương trình này, chúng ta sẽ sử dụng phương pháp thế hoặc phương pháp cộng đại số.

### Hệ phương trình a:
\[
\begin{cases}
(x - 3)(2y + 5) = (2x + 7)(y - 1) \\
(4x + 1)(3y - 6) = (6x - 1)(2y + 3)
\end{cases}
\]

#### Bước 1: Giải phương trình đầu tiên
\[
(x - 3)(2y + 5) = (2x + 7)(y - 1)
\]
Mở rộng các biểu thức:
\[
x(2y + 5) - 3(2y + 5) = 2x(y - 1) + 7(y - 1)
\]
\[
2xy + 5x - 6y - 15 = 2xy - 2x + 7y - 7
\]
Chuyển hết các hạng tử về một vế:
\[
2xy + 5x - 6y - 15 - 2xy + 2x - 7y + 7 = 0
\]
\[
7x - 13y - 8 = 0
\]
\[
7x = 13y + 8
\]
\[
x = \frac{13y + 8}{7}
\]

#### Bước 2: Thế x vào phương trình thứ hai
\[
(4x + 1)(3y - 6) = (6x - 1)(2y + 3)
\]
Thay \( x = \frac{13y + 8}{7} \) vào:
\[
4\left(\frac{13y + 8}{7}\right) + 1 = \frac{52y + 32}{7} + 1 = \frac{52y + 32 + 7}{7} = \frac{52y + 39}{7}
\]
\[
6\left(\frac{13y + 8}{7}\right) - 1 = \frac{78y + 48}{7} - 1 = \frac{78y + 48 - 7}{7} = \frac{78y + 41}{7}
\]
Thay vào phương trình:
\[
\left(\frac{52y + 39}{7}\right)(3y - 6) = \left(\frac{78y + 41}{7}\right)(2y + 3)
\]
Nhân cả hai vế với 7 để loại mẫu:
\[
(52y + 39)(3y - 6) = (78y + 41)(2y + 3)
\]
Mở rộng các biểu thức:
\[
156y^2 - 312y + 117y - 234 = 156y^2 + 234y + 82y + 123
\]
\[
156y^2 - 195y - 234 = 156y^2 + 316y + 123
\]
Chuyển hết các hạng tử về một vế:
\[
-195y - 234 - 316y - 123 = 0
\]
\[
-511y - 357 = 0
\]
\[
y = -\frac{357}{511}
\]

#### Bước 3: Tìm x
\[
x = \frac{13y + 8}{7}
\]
Thay \( y = -\frac{357}{511} \) vào:
\[
x = \frac{13\left(-\frac{357}{511}\right) + 8}{7}
\]
\[
x = \frac{-\frac{4641}{511} + 8}{7}
\]
\[
x = \frac{-4641 + 4088}{3577}
\]
\[
x = \frac{-553}{3577}
\]

Vậy nghiệm của hệ phương trình a là:
\[
\begin{cases}
x = -\frac{553}{3577} \\
y = -\frac{357}{511}
\end{cases}
\]

### Hệ phương trình b:
\[
\begin{cases}
(x + y)(x - 1) = (x - y)(x + 1) + 2xy \\
(y - x)(y + 1) = (y + x)(y - 2) - 2xy
\end{cases}
\]

#### Bước 1: Giải phương trình đầu tiên
\[
(x + y)(x - 1) = (x - y)(x + 1) + 2xy
\]
Mở rộng các biểu thức:
\[
x^2 + xy - x - y = x^2 - yx + x - y + 2xy
\]
Chuyển hết các hạng tử về một vế:
\[
x^2 + xy - x - y - x^2 + yx - x + y - 2xy = 0
\]
\[
xy - x - y = 0
\]
\[
x(y - 1) = y
\]
\[
x = \frac{y}{y - 1}
\]

#### Bước 2: Thế x vào phương trình thứ hai
\[
(y - x)(y + 1) = (y + x)(y - 2) - 2xy
\]
Thay \( x = \frac{y}{y - 1} \) vào:
\[
(y - \frac{y}{y - 1})(y + 1) = (y + \frac{y}{y - 1})(y - 2) - 2\left(\frac{y}{y - 1}\right)y
\]
Nhân cả hai vế với \( y - 1 \) để loại mẫu:
\[
(y(y - 1) - y)(y + 1) = (y(y - 1) + y)(y - 2) - 2y^2
\]
Mở rộng các biểu thức:
\[
(y^2 - y - y)(y + 1) = (y^2 - y + y)(y - 2) - 2y^2
\]
\[
(y^2 - 2y)(y + 1) = (y^2)(y - 2) - 2y^2
\]
\[
y^3 - y^2 - 2y^2 - 2y = y^3 - 2y^2 - 2y^2
\]
\[
y^3 - 3y^2 - 2y = y^3 - 4y^2
\]
Chuyển hết các hạng tử về một vế:
\[
y^3 - 3y^2 - 2y - y^3 + 4y^2 = 0
\]
\[
y^2 - 2y = 0
\]
\[
y(y - 2) = 0
\]
\[
y = 0 \quad \text{hoặc} \quad y = 2
\]

#### Bước 3: Tìm x
Nếu \( y = 0 \):
\[
x = \frac{0}{0 - 1} = 0
\]

Nếu \( y = 2 \):
\[
x = \frac{2}{2 - 1} = 2
\]

Vậy nghiệm của hệ phương trình b là:
\[
\begin{cases}
x = 0, y = 0 \\
x = 2, y = 2
\end{cases}
\]
3
2
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
2
the flat
10/07 21:11:24
+4đ tặng
1
1

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo