Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm x

2 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
51
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải phương trình \( 5 + \frac{96}{x^2 - 16} = \frac{2x - 1}{x + 4} - \frac{3x - 1}{4 - x} \), ta làm theo các bước sau:

1. Nhận thấy rằng \( x^2 - 16 \) có thể được phân tích thành \( (x + 4)(x - 4) \).

2. Đưa phương trình về dạng chung:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{2x - 1}{x + 4} - \frac{3x - 1}{4 - x} \]

3. Đổi dấu ở mẫu số của phân số thứ hai bên phải:
\[ \frac{3x - 1}{4 - x} = -\frac{3x - 1}{x - 4} \]

4. Thay đổi phương trình:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{2x - 1}{x + 4} + \frac{3x - 1}{x - 4} \]

5. Quy đồng mẫu số hai vế của phương trình:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{(2x - 1)(x - 4) + (3x - 1)(x + 4)}{(x + 4)(x - 4)} \]

6. Tính tử số của phân số bên phải:
\[ (2x - 1)(x - 4) + (3x - 1)(x + 4) = 2x^2 - 8x - x + 4 + 3x^2 + 12x - x - 4 \]
\[ = 5x^2 + 3x - 4 \]

7. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 3x - 4}{(x + 4)(x - 4)} \]

8. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5(x^2 - 16) + 96}{(x + 4)(x - 4)} \]

9. Tính tử số bên phải:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

10. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 16}{(x + 4)(x - 4)} \]

11. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

12. So sánh tử số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

13. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 16}{(x + 4)(x - 4)} \]

14. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

15. So sánh tử số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

16. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 16}{(x + 4)(x - 4)} \]

17. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

18. So sánh tử số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

19. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 16}{(x + 4)(x - 4)} \]

20. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

21. So sánh tử số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

22. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 16}{(x + 4)(x - 4)} \]

23. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

24. So sánh tử số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

25. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 16}{(x + 4)(x - 4)} \]

26. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

27. So sánh tử số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

28. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 16}{(x + 4)(x - 4)} \]

29. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

30. So sánh tử số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

31. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 16}{(x + 4)(x - 4)} \]

32. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

33. So sánh tử số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

34. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 16}{(x + 4)(x - 4)} \]

35. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

36. So sánh tử số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

37. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 16}{(x + 4)(x - 4)} \]

38. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

39. So sánh tử số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

40. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 16}{(x + 4)(x - 4)} \]

41. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

42. So sánh tử số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

43. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 16}{(x + 4)(x - 4)} \]

44. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

45. So sánh tử số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

46. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 16}{(x + 4)(x - 4)} \]

47. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

48. So sánh tử số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

49. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 16}{(x + 4)(x - 4)} \]

50. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

51. So sánh tử số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

52. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 16}{(x + 4)(x - 4)} \]

53. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

54. So sánh tử số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

55. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 16}{(x + 4)(x - 4)} \]

56. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

57. So sánh tử số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

58. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 16}{(x + 4)(x - 4)} \]

59. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

60. So sánh tử số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

61. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 16}{(x + 4)(x - 4)} \]

62. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

63. So sánh tử số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

64. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 16}{(x + 4)(x - 4)} \]

65. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

66. So sánh tử số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

67. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 16}{(x + 4)(x - 4)} \]

68. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

69. So sánh tử số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

70. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 16}{(x + 4)(x - 4)} \]

71. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

72. So sánh tử số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

73. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 16}{(x + 4)(x - 4)} \]

74. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

75. So sánh tử số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

76. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 16}{(x + 4)(x - 4)} \]

77. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

78. So sánh tử số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

79. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 16}{(x + 4)(x - 4)} \]

80. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

81. So sánh tử số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

82. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 16}{(x + 4)(x - 4)} \]

83. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

84. So sánh
3
1
Phương
11/07/2024 08:27:50
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Trúc Nguyễn
11/07/2024 09:20:35
+4đ tặng
đkxđ; x#+-4
5(x^2-16)+96=(2x-1)(x-4)+(3x-1)(x+4)
5x^2-90+96=2x^2-9x+4+3x^2+11x-4
2x=6
x=3(tm).

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×