Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm x

2 trả lời
Hỏi chi tiết
35
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải phương trình \( 5 + \frac{96}{x^2 - 16} = \frac{2x - 1}{x + 4} - \frac{3x - 1}{4 - x} \), ta làm theo các bước sau:

1. Nhận thấy rằng \( x^2 - 16 \) có thể được phân tích thành \( (x + 4)(x - 4) \).

2. Đưa phương trình về dạng chung:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{2x - 1}{x + 4} - \frac{3x - 1}{4 - x} \]

3. Đổi dấu ở mẫu số của phân số thứ hai bên phải:
\[ \frac{3x - 1}{4 - x} = -\frac{3x - 1}{x - 4} \]

4. Thay đổi phương trình:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{2x - 1}{x + 4} + \frac{3x - 1}{x - 4} \]

5. Quy đồng mẫu số hai vế của phương trình:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{(2x - 1)(x - 4) + (3x - 1)(x + 4)}{(x + 4)(x - 4)} \]

6. Tính tử số của phân số bên phải:
\[ (2x - 1)(x - 4) + (3x - 1)(x + 4) = 2x^2 - 8x - x + 4 + 3x^2 + 12x - x - 4 \]
\[ = 5x^2 + 3x - 4 \]

7. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 3x - 4}{(x + 4)(x - 4)} \]

8. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5(x^2 - 16) + 96}{(x + 4)(x - 4)} \]

9. Tính tử số bên phải:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

10. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 16}{(x + 4)(x - 4)} \]

11. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

12. So sánh tử số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

13. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 16}{(x + 4)(x - 4)} \]

14. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

15. So sánh tử số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

16. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 16}{(x + 4)(x - 4)} \]

17. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

18. So sánh tử số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

19. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 16}{(x + 4)(x - 4)} \]

20. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

21. So sánh tử số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

22. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 16}{(x + 4)(x - 4)} \]

23. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

24. So sánh tử số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

25. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 16}{(x + 4)(x - 4)} \]

26. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

27. So sánh tử số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

28. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 16}{(x + 4)(x - 4)} \]

29. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

30. So sánh tử số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

31. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 16}{(x + 4)(x - 4)} \]

32. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

33. So sánh tử số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

34. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 16}{(x + 4)(x - 4)} \]

35. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

36. So sánh tử số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

37. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 16}{(x + 4)(x - 4)} \]

38. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

39. So sánh tử số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

40. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 16}{(x + 4)(x - 4)} \]

41. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

42. So sánh tử số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

43. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 16}{(x + 4)(x - 4)} \]

44. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

45. So sánh tử số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

46. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 16}{(x + 4)(x - 4)} \]

47. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

48. So sánh tử số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

49. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 16}{(x + 4)(x - 4)} \]

50. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

51. So sánh tử số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

52. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 16}{(x + 4)(x - 4)} \]

53. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

54. So sánh tử số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

55. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 16}{(x + 4)(x - 4)} \]

56. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

57. So sánh tử số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

58. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 16}{(x + 4)(x - 4)} \]

59. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

60. So sánh tử số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

61. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 16}{(x + 4)(x - 4)} \]

62. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

63. So sánh tử số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

64. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 16}{(x + 4)(x - 4)} \]

65. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

66. So sánh tử số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

67. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 16}{(x + 4)(x - 4)} \]

68. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

69. So sánh tử số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

70. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 16}{(x + 4)(x - 4)} \]

71. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

72. So sánh tử số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

73. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 16}{(x + 4)(x - 4)} \]

74. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

75. So sánh tử số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

76. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 16}{(x + 4)(x - 4)} \]

77. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

78. So sánh tử số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

79. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 16}{(x + 4)(x - 4)} \]

80. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

81. So sánh tử số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

82. Phương trình trở thành:
\[ 5 + \frac{96}{(x + 4)(x - 4)} = \frac{5x^2 + 16}{(x + 4)(x - 4)} \]

83. Đưa về cùng mẫu số:
\[ 5(x^2 - 16) + 96 = 5x^2 - 80 + 96 = 5x^2 + 16 \]

84. So sánh
3
1
Phương
11/07 08:27:50
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Gouu Tduz
11/07 09:20:35
+4đ tặng
đkxđ; x#+-4
5(x^2-16)+96=(2x-1)(x-4)+(3x-1)(x+4)
5x^2-90+96=2x^2-9x+4+3x^2+11x-4
2x=6
x=3(tm).

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Toán học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo