Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Cho đa thức sau. Hãy tính P(x) + Q(x) và P (x) – Q (x) theo hai cách? Cho hai đa thức sau. Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa tăng của biến? Tính M(x) + N(x) và M(x) – N(x) theo hai cách

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
LUYỆN TẬP
+8x2
x^ −3x
1. Cho hai đa thức: P()=7x1-5x +8r và Q(x) = x - 3x +85
3
Hãy tính P(x) + Q(x) và P (x) – Q (x) theo hai cách.
2. Cho hai đa thức: M(x) = -5+x-3-5-2x2 x3;
N(x) = x³+2x³-x+x²-2x³+x-1.
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa tăng của biển.
b) Tỉnh M(x) + N(x) và M(x) – N(x) theo hai cách.
3. Cho các đa thức: M(y) = y + y® -3y+1−y? + y − y + 7y;
N(y)=15y3+5y-y5-5y²-4y³-2y.
a) Thu gọn các đa thức trên;
b) Tỉnh M(v) + N (v) và N (y) – M (v).
4. Cho các đa thức: P(x) = x −2x* + x −x+1; Q(x)=6−2x+3x+x-3.
Tính P(x) – Q(x) và Q (x) – P (x). Có nhận xét gì về các hệ số của hai đa thức tìm được
5. Cho các đa thức: P(x)=2x* −2x−x+1; Q(x)=−x +5x2 +4x; H(x)=−2x4+xả t
Tính P(x)+ -Q (x)+H(x) và P(x) – Q (x) – H(x).
6. Cho đa thức 4(x) = 2x^ – 3x + 1 −4x. Tìm đa thức B(x) và đa thức C(x) sao cho:
a) A(x)+ B(x) = 4x³-2x²-1;
ỨNG DỤNG - MỞ RỘNG
2
7. Cho đa thức P(x)=5x −2x2 +7x-6.
b) A(x)-C(x)=2x³.
a) Viết đa thức P(x) thành tổng của hai đa thức một biến,
b) Viết đa thức P(x) thành hiệu của hai đa thức một biến.
c) Bạn Vinh nêu nhận xét: “Ta có thể viết đa thức đã cho thành tổng của hai đa thức bậc
Theo em, bạn Vinh nhận xét đúng hay sai? Vì sao?
8. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộ
10.
11.
12
13
14
0 trả lời
Hỏi chi tiết
24
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
### Bài 1:
Cho hai đa thức: \( P(x) = 7x^4 + 5x^3 + 8x^2 \) và \( Q(x) = x^4 - 3x^3 + 8x^2 - 5x \).

#### Tính \( P(x) + Q(x) \) và \( P(x) - Q(x) \) theo hai cách:

**Cách 1: Cộng và trừ trực tiếp các hệ số tương ứng:**

1. \( P(x) + Q(x) \):
\[
P(x) + Q(x) = (7x^4 + 5x^3 + 8x^2) + (x^4 - 3x^3 + 8x^2 - 5x)
\]
\[
= (7x^4 + x^4) + (5x^3 - 3x^3) + (8x^2 + 8x^2) - 5x
\]
\[
= 8x^4 + 2x^3 + 16x^2 - 5x
\]

2. \( P(x) - Q(x) \):
\[
P(x) - Q(x) = (7x^4 + 5x^3 + 8x^2) - (x^4 - 3x^3 + 8x^2 - 5x)
\]
\[
= (7x^4 - x^4) + (5x^3 + 3x^3) + (8x^2 - 8x^2) + 5x
\]
\[
= 6x^4 + 8x^3 + 5x
\]

**Cách 2: Viết lại và sắp xếp các hạng tử trước khi cộng và trừ:**

1. \( P(x) + Q(x) \):
\[
P(x) = 7x^4 + 5x^3 + 8x^2
\]
\[
Q(x) = x^4 - 3x^3 + 8x^2 - 5x
\]
\[
P(x) + Q(x) = 8x^4 + 2x^3 + 16x^2 - 5x
\]

2. \( P(x) - Q(x) \):
\[
P(x) = 7x^4 + 5x^3 + 8x^2
\]
\[
Q(x) = x^4 - 3x^3 + 8x^2 - 5x
\]
\[
P(x) - Q(x) = 6x^4 + 8x^3 + 5x
\]

### Bài 2:
Cho hai đa thức: \( M(x) = -5 + x - 3 - 5x^2 + x^3 \) và \( N(x) = x^3 + 2x^3 - x + x^2 - 2x^3 + x - 1 \).

#### a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa tăng của biến:

1. \( M(x) \):
\[
M(x) = x^3 - 5x^2 + x - 8
\]

2. \( N(x) \):
\[
N(x) = x^3 + 2x^3 - 2x^3 + x^2 - x + x - 1
\]
\[
= x^3 + x^2 - 1
\]

#### b) Tính \( M(x) + N(x) \) và \( M(x) - N(x) \) theo hai cách:

**Cách 1: Cộng và trừ trực tiếp các hệ số tương ứng:**

1. \( M(x) + N(x) \):
\[
M(x) + N(x) = (x^3 - 5x^2 + x - 8) + (x^3 + x^2 - 1)
\]
\[
= (x^3 + x^3) + (-5x^2 + x^2) + (x - x) - 8 - 1
\]
\[
= 2x^3 - 4x^2 - 9
\]

2. \( M(x) - N(x) \):
\[
M(x) - N(x) = (x^3 - 5x^2 + x - 8) - (x^3 + x^2 - 1)
\]
\[
= (x^3 - x^3) + (-5x^2 - x^2) + (x - x) - 8 + 1
\]
\[
= -6x^2 - 7
\]

**Cách 2: Viết lại và sắp xếp các hạng tử trước khi cộng và trừ:**

1. \( M(x) + N(x) \):
\[
M(x) = x^3 - 5x^2 + x - 8
\]
\[
N(x) = x^3 + x^2 - 1
\]
\[
M(x) + N(x) = 2x^3 - 4x^2 - 9
\]

2. \( M(x) - N(x) \):
\[
M(x) = x^3 - 5x^2 + x - 8
\]
\[
N(x) = x^3 + x^2 - 1
\]
\[
M(x) - N(x) = -6x^2 - 7
\]

### Bài 3:
Cho các đa thức: \( M(y) = y^5 + y^3 - 3y + 1 - y^2 + y - y + 7y^5 \) và \( N(y) = 15y^3 + 5y - y^5 - 5y^2 - 4y^3 - 2y \).

#### a) Thu gọn các đa thức trên:

1. \( M(y) \):
\[
M(y) = y^5 + 7y^5 + y^3 - y^2 - 3y + y - y + 1
\]
\[
= 8y^5 + y^3 - y^2 - 3y + 1
\]

2. \( N(y) \):
\[
N(y) = 15y^3 - 4y^3 - y^5 - 5y^2 + 5y - 2y
\]
\[
= -y^5 + 11y^3 - 5y^2 + 3y
\]

#### b) Tính \( M(y) + N(y) \) và \( N(y) - M(y) \):

1. \( M(y) + N(y) \):
\[
M(y) + N(y) = (8y^5 + y^3 - y^2 - 3y + 1) + (-y^5 + 11y^3 - 5y^2 + 3y)
\]
\[
= (8y^5 - y^5) + (y^3 + 11y^3) + (-y^2 - 5y^2) + (-3y + 3y) + 1
\]
\[
= 7y^5 + 12y^3 - 6y^2 + 1
\]

2. \( N(y) - M(y) \):
\[
N(y) - M(y) = (-y^5 + 11y^3 - 5y^2 + 3y) - (8y^5 + y^3 - y^2 - 3y + 1)
\]
\[
= (-y^5 - 8y^5) + (11y^3 - y^3) + (-5y^2 + y^2) + (3y + 3y) - 1
\]
\[
= -9y^5 + 10y^3 - 4y^2 + 6y - 1
\]

### Bài 4:
Cho các đa thức: \( P(x) = x^5 - 2x^4 + x^2 - x + 1 \) và \( Q(x) = 6 - 2x + 3x^3 + x^4 - 3x^5 \).

#### Tính \( P(x) - Q(x) \) và \( Q(x) - P(x) \):

1. \( P(x) - Q(x) \):
\[
P(x) - Q(x) = (x^5 - 2x^4 + x^2 - x + 1) - (6 - 2x + 3x^3 + x^4 - 3x^5)
\]
\[
= (x^5 + 3x^5) + (-2x^4 - x^4) - 3x^3 + x^2 - x + 2x - 6 + 1
\]
\[
= 4x^5 - 3x^4 - 3x^3 + x^2 + x - 5
\]

2. \( Q(x) - P(x) \):
\[
Q(x) - P(x) = (6 - 2x + 3x^3 + x^4 - 3x^5) - (x^5 - 2x^4 + x^2 - x + 1)
\]
\[
= (-3x^5 - x^5) + (x^4 + 2x^4) + 3x^3 - x^2 - 2x + x - 6 + 1
\]
\[
= -4x^5 + 3x^4 + 3x^3 - x^2 - x - 5
\]

**Nhận xét:** Các hệ số của hai đa thức tìm được là đối nhau.

### Bài 5:
Cho các đa thức: \( P(x) = 2x^4 - 2x^3 - x + 1 \), \( Q(x) = -x^4 + 5x^2 + 4x \), \( H(x) = -2x^4 + x^3 \).

#### Tính \( P(x) + Q(x) + H(x) \) và \( P(x) - Q(x) - H(x) \):

1. \( P(x) + Q(x) + H(x) \):
\[
P(x) + Q(x) + H(x) = (2x^4 - 2x^3 - x + 1) + (-x^4 + 5x^2 + 4x) + (-2x^4 + x^3)
\]
\[
= (2x^4 - x^4 - 2x^4) + (-2x^3 + x^3) + 5x^2 + (-x + 4x) + 1
\]
\[
= -x^4 - x^3 + 5x^2 + 3x + 1
\]

2. \( P(x) - Q(x) - H(x) \):
\[
P(x) - Q(x) - H(x) = (2x^4 - 2x^3 - x + 1) - (-x^4 + 5x^2 + 4x) - (-2x^4 + x^3)
\]
\[
= (2x^4 + x^4 + 2x^4) + (-2x^3 - x^3) - 5x^2 + (-x - 4x) + 1
\]
\[
= 5x^4 - 3x^3 - 5x^2 - 5x + 1
\]

### Bài 6:
Cho đa thức \( A(x) = 2x^4 - 3x^2 + \frac{1}{2} - 4x \).

#### a) Tìm đa thức \( B(x) \) sao cho \( A(x) + B(x) = 4x^3 - 2x^2 - 1 \):

1. \( A(x) + B(x) = 4x^3 - 2x^2 - 1 \)
\[
B(x) = 4x^3 - 2x^2 - 1 - A(x)
\]
\[
B(x) = 4x^3 - 2x^2 - 1 - (2x^4 - 3x^2 + \frac{1}{2} - 4x)
\]
\[
B(x) = -2x^4 + 4x^3 + x^2 - 4x - \frac{3}{2}
\]

#### b) Tìm đa thức \( C(x) \) sao cho \( A(x) - C(x) = 2x^3 \):

1. \( A(x) - C(x) = 2x^3 \)
\[
C(x) = A(x) - 2x^3
\]
\[
C(x) = 2x^4 - 3x^2 + \frac{1}{2} - 4x - 2x^3
\]
\[
C(x) = 2x^4 - 2x^3 - 3x^2 - 4x + \frac{1}{2}
\]

### Bài 7:
Cho đa thức \( P(x) = 5x^3 - 2x^2 + 7x - 6 \).

#### a) Viết đa thức \( P(x) \) thành tổng của hai đa thức một biến:

1. \( P(x) = (5x^3 - 2x^2) + (7x - 6) \)

#### b) Viết đa thức \( P(x) \) thành hiệu của hai đa thức một biến:

1. \( P(x) = (5x^3 + 7x) - (2x^2 + 6) \)

#### c) Bạn Vinh nêu nhận xét: "Ta có thể viết đa thức đã cho thành tổng của hai đa thức bậc thấp hơn." Theo em, bạn Vinh nhận xét đúng hay sai? Vì sao?

**Nhận xét:** Bạn Vinh nhận xét đúng. Vì bất kỳ đa thức nào cũng có thể được viết thành tổng của hai đa thức bậc thấp hơn.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Toán học Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo