Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho biểu thức P. Rút gọn P. Tim a để P có giá trị bằng 2

kia là dấu đóng mở ngoặc ạ 
giup chấm full điểm và like câu trl
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Câu 19: Cho biểu thức P =
1. Rút gọn P.
PAL
1
√a+1 at
a+
2 Tim a để P có giá trị bằng 2.
1
√a-1
√a a+ 2√a+1
với a>0 và a +1
2 trả lời
Hỏi chi tiết
36
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để rút gọn biểu thức \( P \) và tìm giá trị của \( a \) để \( P \) có giá trị bằng 2, chúng ta thực hiện các bước sau:

Biểu thức ban đầu:
\[ P = \left( \frac{1}{\sqrt{a+1}} - \frac{1}{a + \sqrt{a}} \right) \frac{\sqrt{a} - 1}{a + 2\sqrt{a} + 1} \]

### Bước 1: Rút gọn biểu thức \( P \)

1. **Phân tích mẫu số của phân thức thứ hai:**
\[ a + 2\sqrt{a} + 1 = (\sqrt{a} + 1)^2 \]

2. **Biến đổi biểu thức:**
\[ P = \left( \frac{1}{\sqrt{a+1}} - \frac{1}{a + \sqrt{a}} \right) \frac{\sqrt{a} - 1}{(\sqrt{a} + 1)^2} \]

3. **Tách phân thức thứ nhất:**
\[ \frac{1}{a + \sqrt{a}} = \frac{1}{\sqrt{a}(\sqrt{a} + 1)} = \frac{1}{\sqrt{a}} \cdot \frac{1}{\sqrt{a} + 1} \]

4. **Biểu thức trở thành:**
\[ P = \left( \frac{1}{\sqrt{a+1}} - \frac{1}{\sqrt{a}} \cdot \frac{1}{\sqrt{a} + 1} \right) \frac{\sqrt{a} - 1}{(\sqrt{a} + 1)^2} \]

5. **Đưa về mẫu chung:**
\[ P = \left( \frac{\sqrt{a} - \sqrt{a+1}}{\sqrt{a+1}(\sqrt{a} + 1)} \right) \frac{\sqrt{a} - 1}{(\sqrt{a} + 1)^2} \]

6. **Nhân tử chung:**
\[ P = \frac{(\sqrt{a} - \sqrt{a+1})(\sqrt{a} - 1)}{(\sqrt{a+1}(\sqrt{a} + 1))(\sqrt{a} + 1)^2} \]

7. **Rút gọn:**
\[ P = \frac{(\sqrt{a} - \sqrt{a+1})(\sqrt{a} - 1)}{(\sqrt{a+1})(\sqrt{a} + 1)^3} \]

### Bước 2: Tìm \( a \) để \( P \) có giá trị bằng 2

1. **Đặt \( P = 2 \):**
\[ \frac{(\sqrt{a} - \sqrt{a+1})(\sqrt{a} - 1)}{(\sqrt{a+1})(\sqrt{a} + 1)^3} = 2 \]

2. **Giải phương trình:**
\[ (\sqrt{a} - \sqrt{a+1})(\sqrt{a} - 1) = 2(\sqrt{a+1})(\sqrt{a} + 1)^3 \]

3. **Thử nghiệm giá trị \( a \):**
- Thử \( a = 4 \):
\[ (\sqrt{4} - \sqrt{4+1})(\sqrt{4} - 1) = 2(\sqrt{4+1})(\sqrt{4} + 1)^3 \]
\[ (2 - \sqrt{5})(2 - 1) = 2(\sqrt{5})(2 + 1)^3 \]
\[ (2 - \sqrt{5})(1) = 2(\sqrt{5})(3)^3 \]
\[ 2 - \sqrt{5} = 2 \cdot 5 \cdot 27 \]
\[ 2 - \sqrt{5} = 270 \]
- Không thỏa mãn.

- Thử \( a = 1 \):
\[ (\sqrt{1} - \sqrt{1+1})(\sqrt{1} - 1) = 2(\sqrt{1+1})(\sqrt{1} + 1)^3 \]
\[ (1 - \sqrt{2})(1 - 1) = 2(\sqrt{2})(1 + 1)^3 \]
\[ (1 - \sqrt{2})(0) = 2(\sqrt{2})(2)^3 \]
\[ 0 = 16\sqrt{2} \]
- Không thỏa mãn.

- Thử \( a = 9 \):
\[ (\sqrt{9} - \sqrt{9+1})(\sqrt{9} - 1) = 2(\sqrt{9+1})(\sqrt{9} + 1)^3 \]
\[ (3 - \sqrt{10})(3 - 1) = 2(\sqrt{10})(3 + 1)^3 \]
\[ (3 - \sqrt{10})(2) = 2(\sqrt{10})(4)^3 \]
\[ 6 - 2\sqrt{10} = 2 \cdot 10 \cdot 64 \]
\[ 6 - 2\sqrt{10} = 1280 \]
- Không thỏa mãn.

- Thử \( a = 16 \):
\[ (\sqrt{16} - \sqrt{16+1})(\sqrt{16} - 1) = 2(\sqrt{16+1})(\sqrt{16} + 1)^3 \]
\[ (4 - \sqrt{17})(4 - 1) = 2(\sqrt{17})(4 + 1)^3 \]
\[ (4 - \sqrt{17})(3) = 2(\sqrt{17})(5)^3 \]
\[ 12 - 3\sqrt{17} = 2 \cdot 17 \cdot 125 \]
\[ 12 - 3\sqrt{17} = 4250 \]
- Không thỏa mãn.

Do đó, không có giá trị \( a \) nào thỏa mãn để \( P \) có giá trị bằng 2.
4
1
Kim Mai
11/07 14:38:45
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Trung Trần
11/07 14:41:07
+4đ tặng

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo