Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tiếng Anh - Lớp 7
11/07 14:59:14

Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc

mọi ng giúp mk nhé 
2 trả lời
Hỏi chi tiết
36
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các dạng đúng của động từ trong ngoặc:

61. If I **knew** his telephone number, I'd give it to you.
62. I **have been working** at my report since Monday. Now I **am writing** the conclusion.
63. I **met** your brother at Green Street this afternoon.
64. My clothes are not in the room. They **have taken** them away.
65. Mr. Jones **changed** five jobs before he moved to London.
66. I was the last to leave the office. Everybody else **had gone** home.
67. We decided not to go out because it **was raining** quite hard.
68. Laura was out of breath. She **had been running**.
69. I never **see** anyone more punctual than your brother.
70. By the end of this term I **will have read** twelve volumes.
71. The police **had heard** of the theft by this time.
72. On the fourth of next month, he **will have been** in prison for ten years.
73. I hope they **will have repaired** this road by the time we **come** back next summer.
74. By next winter they **will have built** four houses in this field.
75. "You **have been** here before?" - "Yes, I **spent** my holidays here last week."
76. I am feeling sick. I ate too much. I shouldn't **have eaten** so much.
77. He is only 35 but he has started losing his hair already. He **will have lost** it all by the time he is 50.
78. It is time we **did** something to stop road accidents.
79. I sat down at the desk and **wondered** why my father's letter **had not arrived** yet.
80. Mrs. Abbott **was walking** home from work when she **saw** a child fall off the bridge.
81. When you come back, I **will have finished** all the housework.
1
0
Quỳnh Anh
11/07 15:01:41
+5đ tặng
61. have written
62. have been working
63. will write
64. am meeting
65. have taken
66. had changed
67. had gone
68. is raining
69. has been running
70. have seen
71. have read
72. have heard
73. will have built
74. shouldn't have eaten
75. will have lost
76. have been
77. finished
78. should do
79. wondered, hadn't arrived
80. was walking, saw

Đây là các câu hoàn thành với thì hoàn thành và thì tương lai hoàn thành trong tiếng Anh. Các động từ được chia theo ngữ cảnh và thời gian trong câu để tạo nên câu hoàn chỉnh.
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Trung Trần
11/07 15:02:19
+4đ tặng
60. knew
61. have been working, am writing
62. met
63. have taken
64. had changed
65. had gone
66. was raining
67. had run
68. have seen
69. will have read
70. will have heard
71. will have been
72. will have repaired, come
73. will have built
74. have been, spent
75. have eaten
76. will have lost
77. did
78. wondered, hadn't arrived
79. was walking, saw
80. will have finished
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo