Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Put the verbs in brackets into the - ing form

3 trả lời
Hỏi chi tiết
35
1
1
Trung Trần
11/07 17:41:12
+5đ tặng
 1. The firm allowed the meeting the very hot weather.
2. I offered him some money, but he wasn't interested.
3. I applied for the job, and was annoyed when they said that I was not qualified for it.
4. John's sitting in the living room, watching and eating a sandwich. The dog is napping.
5. We're having a party on Saturday. We're looking forward to seeing you there. We've been planning to see you again.
6. She slowed down, stopped, rubbed her eyes and stared at the tall man who had shouted and stopped out in front of her.
7. That night she phoned me. In a tired voice, she begged me not to leave her. I'm scared. Don't go. She paused.
8. Catherine's beginning her new job tomorrow.
9. Listen to that noise! What's happening?
10. He spends a lot of time traveling abroad.
11. They're opening a new shop in Oxford next month.
12. I apologize for forgetting your birthday.
13. Canada is now permitting tourists to enter the country without visas.
14. He's sharpening his pencils.
15. I like to spend my holidays relaxing on the beach.
16. My grandfather suffered from very bad headaches.
17. She said she preferred.
18. He admitted to the police that he had stolen the money.
19. She regretted that she couldn't come with us.
20. Luckily no one was in the house when the explosion occurred.
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Chou
11/07 17:43:10
+4đ tặng
  1. suffered
  2. prefered
  3. allowed
  4. canceled
  5. admitted
  6. offered
  7. regreted
  8. occured
1
0
Quỳnh Anh
11/07 17:45:13
+3đ tặng
1. Đáp án:
1. The man said the track for Leeds was delayed.
2. I applied for the job, and was qualified for it.

2. Giải thích:
- Trong câu 1, "delayed" là dạng quá khứ của động từ "delay" (trì hoãn).
- Trong câu 2, "qualified" là dạng quá khứ của động từ "qualify" (đủ tư cách).

Để chuyển từ động từ sang dạng quá khứ, chúng ta thường thêm "ed" vào cuối động từ. 

Ví dụ: play (chơi) - played (đã chơi), work (làm việc) - worked (đã làm việc).

Việc chuyển từ động từ sang dạng quá khứ giúp diễn đạt hành động đã xảy ra trong quá khứ.
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo