LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the best answer

help me!??
2 trả lời
Hỏi chi tiết
43
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure, here are the best answers for each sentence:

1. A. do
2. C. studies
3. A. do
4. B. do
5. A. study
6. D. do
7. A. about
8. B. wear
9. A. go back
10. A. share
11. D. all are correct
12. B. have
13. A. boarding
14. B. When
15. A. play
16. A. Yes, I do
17. A. lives
18. B. Do – write
19. B. to stay
20. B. wear
1
0
Ngọc
11/07 19:00:05
+5đ tặng
1. C học hành yên tỉnh ở thư viện trường
2. B tập thể dục 
3. B
4. A
5. play
6. D
7. C excited about
8. B mặc đồng phục
9. D
10. A

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Quỳnh Anh
11/07 19:00:18
+4đ tặng
1. A. do
2. B. have
3. D. play
4. A. play
5. C. put off
6. D. do
7. B. with
8. C. go to back
9. A. share
10. D. all are correct
11. C. do
12. A. boarding
13. D. A & C are correct
14. B. When
15. C. study vocabulary
16. B. Yes, we do
17. A. lives
18. B. Does - write
19. B. to stay
20. B. wear

Giải thích:
1. "The students at my school can do quietly in the library in the afternoon." - "do" là động từ phù hợp với ngữ cảnh câu.
2. "We don't usually play team games during the break." - "play" là động từ phù hợp với ngữ cảnh câu.
3. "I have two tests tomorrow, but I don't have much time to put off." - "put off" có nghĩa là trì hoãn, phù hợp với ngữ cảnh câu.
4. "On our school's farm, there are a lot of things for us to do." - "do" là động từ phù hợp với ngữ cảnh câu.
5. "Let's put on our school uniform and go to school." - "put on" có nghĩa là mặc, phù hợp với ngữ cảnh câu.
6. "Get up, Tom. We are going back to school today." - "are going back" là dạng đúng của động từ "go back" trong câu hiện tại tiếp diễn.
7. "Do you share your things with your classmates?" - "share" là động từ phù hợp với ngữ cảnh câu.
8. "How do you get to school every day? - I walk to school." - "walk" là động từ phù hợp với ngữ cảnh câu.
9. "I play my homework with my friends." - "play" không phù hợp với ngữ cảnh câu, cần thay bằng "do".
10. "Students live and study in a boarding school." - "boarding" là tính từ phù hợp với ngữ cảnh câu.
11. "What time does Mai usually cook dinner? - At five pm." - "When" không phù hợp với ngữ cảnh câu, cần thay bằng "When".
12. "They are healthy because they study vocabulary every day." - "study vocabulary" phù hợp với ngữ cảnh câu.
13. "Do you keep quiet when your teacher is talking? - Yes, we do." - "Yes, we do" là câu trả lời phù hợp với câu hỏi.
14. "Mr Buong lives in a small house in the center of the city." - "lives" là động từ phù hợp với ngữ cảnh câu.
15. "Does he usually write to your pen pal?" - "Does - write" là cấu trúc đúng trong câu hỏi.
16. "It's warm today. I do not want to stay home. What about going swimming in the river?" - "to stay" là dạng đúng của động từ "stay" trong câu.
17. "My classmates and I often wear shorts and T-shirts when we go camping." - "wear" là động từ phù hợp với ngữ cảnh câu.
 
Quỳnh Anh
Chấm điểm aj^^ Chúc bạn học tốt

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư