1. Gọi số tự nhiên có hai chữ số cần tìm là ab (a, b là các chữ số tự nhiên; a = 0).
Theo đề bài, ta có hệ phương trình:
- a + b = 14 (1)
- 10b + a - (10a + b) = 18 ⇔ 9b - 9a = 18 ⇔ b - a = 2 (2)
Từ (1) và (2), ta có hệ phương trình:
Giải hpt ta đc
b = 8
a = 6
Vậy số tự nhiên có hai chữ số cần tìm là 68.
2.
Gọi số tự nhiên có hai chữ số cần tìm là ab (a, b là các chữ số tự nhiên; a = 0).
Theo đề bài, ta có hệ phương trình:
- b - a = 5 (1)
- a1b - ab = 280 ⇔ 100a + 10 + b - (10a + b) = 280 ⇔ 90a = 270 ⇔ a = 3 (2)
Thay a = 3 vào (1), ta được:
b - 3 = 5
⇔ b = 8
Vậy số tự nhiên có hai chữ số cần tìm là 38.
3.
Gọi số tự nhiên có hai chữ số cần tìm là ab (a, b là các chữ số tự nhiên; a = 0).
Theo đề bài, ta có hệ phương trình:
- a + b = 11 (1)
- ba - ab = 27 ⇔ 10b + a - (10a + b) = 27 ⇔ 9b - 9a = 27 ⇔ b - a = 3 (2)
Từ (1) và (2), ta có hệ phương trình:
Cộng hai vế của hai phương trình, ta được:
2b = 14
⇔ b = 7
Thay b = 7 vào (1), ta được:
a + 7 = 11
⇔ a = 4
Vậy số tự nhiên có hai chữ số cần tìm là 47.