Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn đáp án đúng và giải thích

101. I first met him a long time _________
A. after B. before C. ago D. already
102. Could you _________ the radio? I am doing my homework.
A. get off B. turn off C. go off D. cut off
103. I can't solve this math problem. I need someone to _________ me with it.
A. help B. save C. fix D. adjust
104. I had a long conversation with the man _________ son plays for my school football team.
A. who B. whom C. whose D. what
105. Id like to be in one of that_________ Paul said.
A. teachers class B. teacher classes C. teachers class D. teachers classes
106. He lives_________ in his cottage in the countryside.
A. lonely B. himself C. alone D. lone
107. You will feel sorry afterwards_________ you do it carefully now.
A. if B. unless C. when D. otherwise
108. -What do you think about the U22 team ? -This team is believed_________ good progress so far.
A. to make B. to be made C. to have made D. to have been made
109. We are trying different ways_________ the earth from_________
A. protecting/ destroying B. to protect / being destroyed C. to protect / destroying D. protecting / being destroyed.
 
1 trả lời
Hỏi chi tiết
69
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Chọn đáp án đúng và giải thích:

101. I first met him a long time _________
A. after
B. before
C. ago
D. already

Đáp án đúng: C. ago
Giải thích: "Ago" được sử dụng để chỉ một khoảng thời gian đã trôi qua từ một thời điểm trong quá khứ đến hiện tại. Câu này có nghĩa là "Tôi gặp anh ấy lần đầu tiên cách đây rất lâu."

102. Could you _________ the radio? I am doing my homework.
A. get off
B. turn off
C. go off
D. cut off

Đáp án đúng: B. turn off
Giải thích: "Turn off" có nghĩa là tắt thiết bị điện tử. Câu này có nghĩa là "Bạn có thể tắt radio được không? Tôi đang làm bài tập về nhà."

103. I can't solve this math problem. I need someone to _________ me with it.
A. help
B. save
C. fix
D. adjust

Đáp án đúng: A. help
Giải thích: "Help" có nghĩa là giúp đỡ. Câu này có nghĩa là "Tôi không thể giải quyết bài toán này. Tôi cần ai đó giúp tôi với nó."

104. I had a long conversation with the man _________ son plays for my school football team.
A. who
B. whom
C. whose
D. what

Đáp án đúng: C. whose
Giải thích: "Whose" được sử dụng để chỉ sự sở hữu. Câu này có nghĩa là "Tôi đã có một cuộc trò chuyện dài với người đàn ông có con trai chơi cho đội bóng của trường tôi."

105. I'd like to be in one of that_________ Paul said.
A. teachers class
B. teacher classes
C. teachers class
D. teachers classes

Đáp án đúng: D. teachers classes
Giải thích: "Teachers' classes" là dạng số nhiều và sở hữu của "class" thuộc về "teachers". Câu này có nghĩa là "Tôi muốn tham gia vào một trong những lớp học của các giáo viên mà Paul đã nói."

106. He lives_________ in his cottage in the countryside.
A. lonely
B. himself
C. alone
D. lone

Đáp án đúng: C. alone
Giải thích: "Alone" có nghĩa là một mình. Câu này có nghĩa là "Anh ấy sống một mình trong ngôi nhà nhỏ ở nông thôn."

107. You will feel sorry afterwards_________ you do it carefully now.
A. if
B. unless
C. when
D. otherwise

Đáp án đúng: B. unless
Giải thích: "Unless" có nghĩa là "trừ khi". Câu này có nghĩa là "Bạn sẽ cảm thấy hối hận sau này trừ khi bạn làm nó cẩn thận ngay bây giờ."

108. -What do you think about the U22 team ? -This team is believed_________ good progress so far.
A. to make
B. to be made
C. to have made
D. to have been made

Đáp án đúng: C. to have made
Giải thích: "To have made" là dạng hoàn thành của động từ "make", chỉ hành động đã hoàn thành trong quá khứ. Câu này có nghĩa là "Đội này được tin là đã có tiến bộ tốt cho đến nay."

109. We are trying different ways_________ the earth from_________
A. protecting/ destroying
B. to protect / being destroyed
C. to protect / destroying
D. protecting / being destroyed.

Đáp án đúng: B. to protect / being destroyed
Giải thích: "To protect" là động từ nguyên mẫu chỉ mục đích, và "being destroyed" là dạng bị động hiện tại phân từ. Câu này có nghĩa là "Chúng tôi đang thử các cách khác nhau để bảo vệ trái đất khỏi bị phá hủy."
3
0
Chi Chi
15/07 12:06:08
+5đ tặng
101. C. ago
102. B. turn off
103. A. help
104. C. whose
105. D. teachers classes
106. C. alone
107. A. if
108. C. to have made
109. D. protecting / being destroyed
 
Giải thích:
101. "Ago" được sử dụng để chỉ một khoảng thời gian đã trôi qua từ quá khứ đến hiện tại.
102. "Turn off" có nghĩa là tắt (radio).
103. "Help" có nghĩa là giúp đỡ.
104. "Whose" được sử dụng để chỉ sở hữu.
105. "Teachers classes" là dạng số nhiều của "teacher class".
106. "Alone" là tính từ chỉ tình trạng không có ai ở bên cạnh.
107. "If" được sử dụng để diễn tả điều kiện.
108. "To have made" được sử dụng để diễn tả hành động đã hoàn thành trong quá khứ.
109. "Protecting / being destroyed" là cấu trúc đúng trong câu.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư