Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Toán học - Lớp 7
16/07 10:17:49

Giải các bất phương trình sau

a) (x+1)(x-1) >0
b) (x^2−4)(x^2−9)(x−2)=0
c) (x^4 – 1 )( x^4 – 16 )x^2 = 0
2 trả lời
Hỏi chi tiết
46
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Chúng ta sẽ giải từng bất phương trình một cách chi tiết.

### a) \((x+1)(x-1) > 0\)

Để giải bất phương trình này, ta cần tìm các khoảng mà biểu thức \((x+1)(x-1)\) lớn hơn 0. Ta xét các điểm mà biểu thức này bằng 0, đó là \(x = -1\) và \(x = 1\).

Biểu thức \((x+1)(x-1)\) sẽ thay đổi dấu tại các điểm này. Ta xét các khoảng sau:
- Khoảng \((-\infty, -1)\)
- Khoảng \((-1, 1)\)
- Khoảng \((1, \infty)\)

Ta chọn một giá trị thử trong mỗi khoảng để xác định dấu của biểu thức trong khoảng đó:
- Với \(x < -1\) (ví dụ \(x = -2\)): \((x+1)(x-1) = (-2+1)(-2-1) = (-1)(-3) = 3 > 0\)
- Với \(-1 < x < 1\) (ví dụ \(x = 0\)): \((x+1)(x-1) = (0+1)(0-1) = 1 \cdot (-1) = -1 < 0\)
- Với \(x > 1\) (ví dụ \(x = 2\)): \((x+1)(x-1) = (2+1)(2-1) = 3 \cdot 1 = 3 > 0\)

Vậy, bất phương trình \((x+1)(x-1) > 0\) có nghiệm là:
\[ x \in (-\infty, -1) \cup (1, \infty) \]

### b) \((x^2 - 4)(x^2 - 9)(x - 2) = 0\)

Để giải phương trình này, ta cần tìm các giá trị của \(x\) làm cho biểu thức bằng 0. Ta xét từng nhân tử:
- \(x^2 - 4 = 0 \Rightarrow x^2 = 4 \Rightarrow x = \pm 2\)
- \(x^2 - 9 = 0 \Rightarrow x^2 = 9 \Rightarrow x = \pm 3\)
- \(x - 2 = 0 \Rightarrow x = 2\)

Vậy, các nghiệm của phương trình là:
\[ x = -3, -2, 2, 3 \]

### c) \((x^4 - 1)(x^4 - 16)x^2 = 0\)

Để giải phương trình này, ta cần tìm các giá trị của \(x\) làm cho biểu thức bằng 0. Ta xét từng nhân tử:
- \(x^4 - 1 = 0 \Rightarrow x^4 = 1 \Rightarrow x = \pm 1\)
- \(x^4 - 16 = 0 \Rightarrow x^4 = 16 \Rightarrow x = \pm 2\)
- \(x^2 = 0 \Rightarrow x = 0\)

Vậy, các nghiệm của phương trình là:
\[ x = -2, -1, 0, 1, 2 \]

Tóm lại, các nghiệm của từng bất phương trình và phương trình là:
a) \( x \in (-\infty, -1) \cup (1, \infty) \)
b) \( x = -3, -2, 2, 3 \)
c) \( x = -2, -1, 0, 1, 2 \)
1
0
Quỳnh Mai
16/07 10:21:22
+5đ tặng
b) (x^2−4)(x^2−9)(x−2)=0
=> (x - 2)^2(x + 2)(x - 3)(x + 3) = 0
=> x - 2 = 0 hoặc x + 2 = 0 hoặc x - 3 = 0 hoặc x + 3 = 0
=> x = 2 hoặc x = -2 hoặc x = 3 hoặc x = -3

c) (x^4 – 1 )( x^4 – 16 )x^2 = 0
=> (x^2 - 1)(x^2 + 1)(x^2 - 4)(x^2 + 4)x^2 = 0
=> (x - 1)(x + 1)(x - 2)(x + 2)x^2 = 0
=> x = 1 hoặc x = -1 hoặc x = 2 hoạc x = -2 hoặc x = 0

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Đức Trần
16/07 10:31:01
+4đ tặng
a) (x+1)(x-1) >0
<=> x^2 -1 > 0
<=> x^2 > 1 
<=> |x| >1 
x < -1, hoặc x >1

b) (x^2−4)(x^2−9)(x−2)=0
=> (x - 2)^2(x + 2)(x - 3)(x + 3) = 0
=> x - 2 = 0 hoặc x + 2 = 0 hoặc x - 3 = 0 hoặc x + 3 = 0
=> x = 2 hoặc x = -2 hoặc x = 3 hoặc x = -3

c) (x^4 – 1 )( x^4 – 16 )x^2 = 0
=> (x^2 - 1)(x^2 + 1)(x^2 - 4)(x^2 + 4)x^2 = 0
=> (x - 1)(x + 1)(x - 2)(x + 2)x^2 = 0
=> x = 1 hoặc x = -1 hoặc x = 2 hoạc x = -2 hoặc x = 0

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo