11 however
- Tôi muốn đi dạo; tuy nhiên, trời đã bắt đầu mưa
22 therefore
- Tôi càn hoàn thành dự án này; do đó, tôi sẽ không gặp deadline
33 therefore
- Cô ấy lỡ chuyến bay; do đó, cô ấy phải đặt chuyến khác
44 however
- Anh ấy không thích cuốn sách; tuy nhiên, anh ấy vẫn đọc xong nó
55 therefore
- Tôi không thích uống cà phê; do đó, tôi đã gọi mộc cốc latte
66 therefore
- Cô ấy quên mang ô; do đó, cô ấy đã dầm mưa
77 otherwise
- Anh ấy cần luyện tập nhiều hơn; nếu không thì, anh ấy sẽ không sẵn sàng cho trận đấu
88 however
- Tôi muốn đi biển; nhưng bên ngoài trời quá lạnh
99 therefore
- Cô ấy không cảm thấy khoẻ; do đó, cô ấy ở làm ở nhà
1010 therefore
- Anh ấy dị ứng với hải sản; do đó, anh ấy không muốn đi đến nhà hàng
- clause 1; therefore, clause 2 : do đó →→ Chỉ kết quả
- clause 1; however, clause 2 : tuy nhiên →→ Chỉ sự đối lập
- clause 1; otherwise, clause 2 : nếu không thì →→ Nêu lên giả thiết