Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tiếng Anh - Lớp 7
17/07 12:56:23

Chọn đáp án đúng và giải thích

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
5. Using your mobile phone too much is not good
C. with
your eyes.
D. by
B. to
some diseases by keeping ourselves clean.
A. for
6. We can
A. care
B. avoid
C. get
7. Exercise is key
good health.
A. against
B. at
C. to
D. spread
D. for
8. Vitamin D has been shown to fight diseases, improve bone health, and prevent
A. depresses
B. depressed
C. depression
D. depressing
A. many
B. fewer
9. Kids and teens who are bored, stressed, or depressed may eat
negative emotions.
10. I'm allergic to seafood,
to cope with
400
C. less
D. mores
I can't eat lobsters and shrimps.
A. but
B. when
C. so
D. because
11. If you want to,
weight, you should follow a low-fat diet.
A. lose
B. put on
C. take
D. gain
12. She stays in
by exercising daily and eating well.
A. shape
B. health
C. bed
A. when
B. or
13. You should have small frequent meals
14. Everyone needs
amounts of energy per day depending on age, size and
C. but
D. size
drink more water too.
D. and
activity levels.
A. as
B. different
C. same
D. like
A. more
15. To lose weight, eat,
16. Lack of vitamin E can cause skin diseases and
calories than your body burns each day.
B. further
C. fewer
D. less
C. tired
the risk of heart disease and diabetes.
A. tiring
B. tire
17. Obesity can
A. increase
B. decrease
18. My aunt is a(n).
A. coach
B. vet
C. cut
D. tiredness
D.get
She doesn't have a habit of eating meat.
C. expert
D. vegetarian
4 trả lời
Hỏi chi tiết
98
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là đáp án đúng và giải thích cho từng câu hỏi:

5. Using your mobile phone too much is not good ___ your eyes.
- Đáp án: C. with
- Giải thích: "with" là giới từ phù hợp để diễn tả việc sử dụng điện thoại di động quá nhiều không tốt cho mắt.

6. We can ___ some diseases by keeping ourselves clean.
- Đáp án: B. avoid
- Giải thích: "avoid" có nghĩa là tránh, phù hợp với ngữ cảnh của câu.

7. Exercise is key ___ good health.
- Đáp án: C. to
- Giải thích: "key to" là cụm từ cố định, có nghĩa là chìa khóa để có sức khỏe tốt.

8. Vitamin D has been shown to fight diseases, improve bone health, and prevent ___.
- Đáp án: C. depression
- Giải thích: "depression" là danh từ phù hợp với ngữ cảnh của câu.

9. Kids and teens who are bored, stressed, or depressed may eat ___ to cope with negative emotions.
- Đáp án: C. less
- Giải thích: "less" có nghĩa là ít hơn, phù hợp với ngữ cảnh của câu.

10. I'm allergic to seafood, ___ I can't eat lobsters and shrimps.
- Đáp án: A. but
- Giải thích: "but" là liên từ phù hợp để nối hai mệnh đề có ý nghĩa trái ngược nhau.

11. If you want to ___ weight, you should follow a low-fat diet.
- Đáp án: A. lose
- Giải thích: "lose weight" có nghĩa là giảm cân, phù hợp với ngữ cảnh của câu.

12. She stays in ___ by exercising daily and eating well.
- Đáp án: A. shape
- Giải thích: "in shape" là cụm từ cố định, có nghĩa là giữ dáng.

13. You should have small frequent meals ___ drink more water too.
- Đáp án: D. and
- Giải thích: "and" là liên từ phù hợp để nối hai hành động cần thực hiện cùng nhau.

14. Everyone needs ___ amounts of energy per day depending on age, size and activity levels.
- Đáp án: B. different
- Giải thích: "different" có nghĩa là khác nhau, phù hợp với ngữ cảnh của câu.

15. To lose weight, eat ___ calories than your body burns each day.
- Đáp án: C. fewer
- Giải thích: "fewer" có nghĩa là ít hơn, phù hợp với ngữ cảnh của câu.

16. Lack of vitamin E can cause skin diseases and ___.
- Đáp án: D. tiredness
- Giải thích: "tiredness" là danh từ phù hợp với ngữ cảnh của câu.

17. Obesity can ___ the risk of heart disease and diabetes.
- Đáp án: A. increase
- Giải thích: "increase" có nghĩa là tăng, phù hợp với ngữ cảnh của câu.

18. My aunt is a(n) ___. She doesn't have a habit of eating meat.
- Đáp án: D. vegetarian
- Giải thích: "vegetarian" có nghĩa là người ăn chay, phù hợp với ngữ cảnh của câu.
1
0
Nguyễn Hoài Minh
17/07 13:00:07
+5đ tặng
5. A
6. B
7. D
8. C
9. C
10. C
11. A
12. A
13. D
14. B
15. D
16. D
17. B
18. D

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Trung Trần
17/07 13:00:27
+4đ tặng
Đáp án
5.A.6.B.7.D.8.C.9.C.10.C.11.A.12.B.13.D.14.B.15.C.16.D.17.A.18.D.
 
Giải thích
:5. "For your eyes" là cách phù hợp nhất để hoàn thành câu, biểu thị mối ảnh hưởng tiêu cực tới mắt. 6. Chúng ta có thể "tránh" (avoid) nhiều bệnh bằng cách giữ sạch sẽ cho bản thân. 7. Cụm từ "key to" dùng để nêu lên yếu tố quan trọng cho điều gì, ở đây là sức khỏe tốt. 8. Vitamin D ngăn chặn "trầm cảm" (depression), chứ không phải "bi quan" (depressed), "đau buồn" (depresses), "...9. Khi bạn đang nói về việc ăn để đối phó vớ cảm xúc tiêu cực, bạn ăn "ít hơn" (less) chứ không phải "ít hơn" (fewer) hay "nhiều hơn" (more).10."Tôi dị ứng với hải sản, mặc dù tôi không thể ăn tôm và cua". Trong trường hợp này cần sử dụng "nên" C, biểu diễn cho hậu quả của dị ứng.11. Để "giảm cân" (Câu A), không "tăng cân" (Câu B và C), hoặc "nêm béo" (Câu D).
1
0
whynothnguyen
17/07 13:03:55
+3đ tặng
5. A for - not good for: không tốt cho cái gì
6. B avoid - avoid st: tránh cái gì
7. C key to
8. C depression ( sau động từ là 1 danh từ)
9. C less
10. C (nghĩa câu)
11. A ( lose weight: giảm cân)
1
0
Phương
17/07 13:04:35
+2đ tặng
  1. a
  2. b
  3. c
  4. c
  5. d
  6. c
  7. a
  8. a
  9. d
  10. b
  11. a
  12.  

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo