Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn đáp án

1 A. nation B. native C. appear D. measure
2 A. pleasure B. gesture C. captain D. approach
3 A. support B. provide C. village D. prevent
4 A. destroy B. damage C. thunder D. question
5 A. apply B. treatment C. sneaky D. beauty
6 A. country B. threaten C. ideal D. station
7 A. enough B. children C. feature D. strengthen
8 A. earning B. candy C. tidy D. machine
9 A. loosen B. prepare C. follow D. broaden
10 A. career B. around C. become D. failure
4 trả lời
Hỏi chi tiết
44
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi, chúng ta cần tìm từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. Dưới đây là các đáp án:

1. A. nation (phát âm là /ˈneɪʃən/)
B. native (phát âm là /ˈneɪtɪv/)
C. appear (phát âm là /əˈpɪr/)
D. measure (phát âm là /ˈmɛʒər/)
=> Đáp án đúng: C. appear

2. A. pleasure (phát âm là /ˈplɛʒər/)
B. gesture (phát âm là /ˈdʒɛstʃər/)
C. captain (phát âm là /ˈkæptɪn/)
D. approach (phát âm là /əˈproʊtʃ/)
=> Đáp án đúng: C. captain

3. A. support (phát âm là /səˈpɔrt/)
B. provide (phát âm là /prəˈvaɪd/)
C. village (phát âm là /ˈvɪlɪdʒ/)
D. prevent (phát âm là /prɪˈvɛnt/)
=> Đáp án đúng: C. village

4. A. destroy (phát âm là /dɪˈstrɔɪ/)
B. damage (phát âm là /ˈdæmɪdʒ/)
C. thunder (phát âm là /ˈθʌndər/)
D. question (phát âm là /ˈkwɛstʃən/)
=> Đáp án đúng: A. destroy

5. A. apply (phát âm là /əˈplaɪ/)
B. treatment (phát âm là /ˈtritmənt/)
C. sneaky (phát âm là /ˈsnikɪ/)
D. beauty (phát âm là /ˈbjuːti/)
=> Đáp án đúng: A. apply

6. A. country (phát âm là /ˈkʌntri/)
B. threaten (phát âm là /ˈθrɛtən/)
C. ideal (phát âm là /aɪˈdiəl/)
D. station (phát âm là /ˈsteɪʃən/)
=> Đáp án đúng: C. ideal

7. A. enough (phát âm là /ɪˈnʌf/)
B. children (phát âm là /ˈtʃɪldrən/)
C. feature (phát âm là /ˈfitʃər/)
D. strengthen (phát âm là /ˈstrɛŋθən/)
=> Đáp án đúng: C. feature

8. A. earning (phát âm là /ˈɜrnɪŋ/)
B. candy (phát âm là /ˈkændi/)
C. tidy (phát âm là /ˈtaɪdi/)
D. machine (phát âm là /məˈʃin/)
=> Đáp án đúng: D. machine

9. A. loosen (phát âm là /ˈlusən/)
B. prepare (phát âm là /prɪˈpɛr/)
C. follow (phát âm là /ˈfɑloʊ/)
D. broaden (phát âm là /ˈbrɔdən/)
=> Đáp án đúng: B. prepare

10. A. career (phát âm là /kəˈrɪr/)
B. around (phát âm là /əˈraʊnd/)
C. become (phát âm là /bɪˈkʌm/)
D. failure (phát âm là /ˈfeɪljər/)
=> Đáp án đúng: D. failure
2
1
Altrøx
18/07 20:07:43
+5đ tặng
  • B. native
  • A. pleasure
  • A. support
  • B. damage
  • B. treatment
  • A. country
  • A. enough
  • A. earning
  • B. prepare
  • A. career

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Vũ Đại Dương
18/07 20:08:30
+4đ tặng
1 A. nation B. native C. appear D. measure
2 A. pleasure B. gesture C. captain D. approach
3 A. support B. provide C. village D. prevent
4 A. destroy B. damage C. thunder D. question
5 A. apply B. treatment C. sneaky D. beauty
6 A. country B. threaten C. ideal D. station
7 A. enough B. children C. feature D. strengthen
8 A. earning B. candy C. tidy D. machine
9 A. loosen B. prepare C. follow D. broaden
10 A. career B. around C. become D. failure
Vũ Đại Dương
chấm điểm nha
1
0
Hàa
18/07 20:08:44
+3đ tặng
    1. A. nation
    2. B. gesture
    3. A. support
    4. B. damage
    5. A. apply
    6. A. country
    7. D. strengthen
    8. A. earning
    9. B. prepare
    10. C. become

     
0
0
Lê Quỳnh
18/07 20:29:53
+2đ tặng
1B 2A 3B 4D 5C 6 C 7A 8A 9B 10B
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư