Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Toán học - Lớp 9
19/07 20:34:32

Cho tam giác ABC có ba đường cao AF, BD, CE. Chứng minh rằng

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
sin-
Bài 21: Cho AABC có ba đường cao AF, BD, CE. Chứng minh rằng:
SADE +SE+SCD SABC-(cos² A + cos² B+ cos² C)
Bài 22: Cho AABC có BC = a, AC = b, AB=c. Chứng minh:
a
2 b+c
Bài 23: Cho AABC cân tại Ả, đáy BC=2a, cạnh bên bằng b(b>a). Kẻ
BK L AC . Tính tỷ số
AK
AC
Bài 24: Cho A ABC, các cạnh BC, AC, AB đối diện với các đỉnh A,B,C có
a²+b²+c² Aging
độ dài tương ứng là: a, b, c . Chứng minh: Sanes
4√3
Bài 25: Cho A ABC nhọn, đường cao CK ; H là trực tâm của tam giác. Gọi
M là một điểm trên CK sao cho AMB = 90°. S,S,S, theo thứ tự là diện tích các
tam giác AMB,ABC và ABH. Chứng minh: MK = CK.HK, từ đó suy ra
S²=S,S,.
Bài 26: Cho tam giác nhọn ABC hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H.
Biết HD:HA=1:k . Chứng minh rằng tgB.tgC=k+1.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
33
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các bài toán và hướng dẫn chứng minh cho từng bài:

**Bài 21:**
Cho tam giác \(ABC\) có ba đường cao \(AF\), \(BD\), \(CE\). Chứng minh rằng:
\[ S_{ADE} + S_{BEF} + S_{CFD} = S_{ABC} \cdot ( \cos^2 A + \cos^2 B + \cos^2 C ) \]

**Chứng minh:**
1. Gọi \(S_{ABC}\) là diện tích tam giác \(ABC\).
2. Diện tích của các tam giác nhỏ \(ADE\), \(BEF\), \(CFD\) có thể được tính bằng cách sử dụng các đường cao và các góc.
3. Sử dụng công thức diện tích tam giác và các tính chất của tam giác vuông, ta có thể chứng minh đẳng thức trên.

**Bài 22:**
Cho tam giác \(ABC\) có \(BC = a\), \(AC = b\), \(AB = c\). Chứng minh:
\[ \sin \frac{\hat{A}}{2} \leq \frac{a}{b + c} \]

**Chứng minh:**
1. Sử dụng công thức nửa góc trong tam giác:
\[ \sin \frac{\hat{A}}{2} = \sqrt{\frac{(s-b)(s-c)}{bc}} \]
với \(s\) là nửa chu vi tam giác.
2. Sử dụng bất đẳng thức tam giác và các tính chất của hàm số lượng giác để chứng minh bất đẳng thức trên.

**Bài 23:**
Cho tam giác \(ABC\) cân tại \(A\), đáy \(BC = 2a\), cạnh bên bằng \(b (b > a)\). Kẻ \(BK \perp AC\). Tính tỷ số:
\[ \frac{AK}{AC} \]

**Chứng minh:**
1. Sử dụng tính chất của tam giác cân và tam giác vuông.
2. Tính độ dài các đoạn thẳng dựa trên các định lý Pythagore và các tính chất hình học.
3. Từ đó, tính tỷ số \(\frac{AK}{AC}\).

**Bài 24:**
Cho tam giác \(ABC\), các cạnh \(BC\), \(AC\), \(AB\) đối diện với các đỉnh \(A\), \(B\), \(C\) có độ dài tương ứng là: \(a\), \(b\), \(c\). Chứng minh:
\[ S_{ABC} \leq \frac{a^2 + b^2 + c^2}{4\sqrt{3}} \]

**Chứng minh:**
1. Sử dụng công thức Heron để tính diện tích tam giác.
2. Sử dụng bất đẳng thức AM-GM và các bất đẳng thức tam giác để chứng minh đẳng thức trên.

**Bài 25:**
Cho tam giác nhọn \(ABC\), đường cao \(CK\); \(H\) là trực tâm của tam giác. Gọi \(M\) là một điểm trên \(CK\) sao cho \(\angle AMB = 90^\circ\). \(S_1, S_2, S_3\) theo thứ tự là diện tích các tam giác \(AMB\), \(ABC\) và \(ABH\). Chứng minh:
\[ MK^2 = CK \cdot HK \]
từ đó suy ra:
\[ S_1^2 = S_2 \cdot S_3 \]

**Chứng minh:**
1. Sử dụng các tính chất của tam giác vuông và trực tâm.
2. Sử dụng các công thức diện tích tam giác và các tính chất hình học để chứng minh đẳng thức trên.

**Bài 26:**
Cho tam giác nhọn \(ABC\) hai đường cao \(AD\) và \(BE\) cắt nhau tại \(H\). Biết \(HD:HA = 1:k\). Chứng minh rằng:
\[ \tan B \cdot \tan C = k + 1 \]

**Chứng minh:**
1. Sử dụng các tính chất của tam giác vuông và trực tâm.
2. Sử dụng các công thức lượng giác và các tính chất hình học để chứng minh đẳng thức trên.
3
0
Quỳnh Mai
19/07 20:36:42
+5đ tặng
Bài 22
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
3
0
+4đ tặng

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo