LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cân bằng các phương trình hóa học

  Cân bằng các phương trình hóa học :

1 ) NaOH +  P2O5 -> Na3PO4 + H20

2 ) Al203 + HNO3 -> Al2(SO4)3 + H20

3 ) Cu(NO3)3 -> CuO + NO2 + O2

4 ) Fe(OH)2 +O2 + H2O -> Fe(OH)2

5 ) Al2(SO4)3 + KOH -> K2SO4 + Al(OH)2

6 ) P + O2 -> P2O5

7 ) Al + HCl -> AlCl3 + Cl2

8 ) KMnO4 + HCl-> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O

9 ) P2O5 + H20 -> H3PO4

10 ) C3H7OH + O2 -> CO2 + H2O

2 trả lời
Hỏi chi tiết
72
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Cân bằng các phương trình hóa học là quá trình điều chỉnh hệ số của các chất tham gia phản ứng sao cho số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở hai vế của phương trình bằng nhau. Dưới đây là các phương trình đã được cân bằng:

1. NaOH + P₂O₅ → Na₃PO₄ + H₂O
\[ 6NaOH + P_2O_5 \rightarrow 2Na_3PO_4 + 3H_2O \]

2. Al₂O₃ + H₂SO₄ → Al₂(SO₄)₃ + H₂O
\[ Al_2O_3 + 3H_2SO_4 \rightarrow Al_2(SO_4)_3 + 3H_2O \]

3. Cu(NO₃)₂ → CuO + NO₂ + O₂
\[ 2Cu(NO_3)_2 \rightarrow 2CuO + 4NO_2 + O_2 \]

4. Fe(OH)₂ + O₂ + H₂O → Fe(OH)₃
\[ 4Fe(OH)_2 + O_2 + 2H_2O \rightarrow 4Fe(OH)_3 \]

5. Al₂(SO₄)₃ + KOH → K₂SO₄ + Al(OH)₃
\[ Al_2(SO_4)_3 + 6KOH \rightarrow 3K_2SO_4 + 2Al(OH)_3 \]

6. P + O₂ → P₂O₅
\[ 4P + 5O_2 \rightarrow 2P_2O_5 \]

7. Al + HCl → AlCl₃ + H₂
\[ 2Al + 6HCl \rightarrow 2AlCl_3 + 3H_2 \]

8. KMnO₄ + HCl → KCl + MnCl₂ + Cl₂ + H₂O
\[ 2KMnO_4 + 16HCl \rightarrow 2KCl + 2MnCl_2 + 5Cl_2 + 8H_2O \]

9. P₂O₅ + H₂O → H₃PO₄
\[ P_2O_5 + 3H_2O \rightarrow 2H_3PO_4 \]

10. C₃H₇OH + O₂ → CO₂ + H₂O
\[ 2C_3H_7OH + 9O_2 \rightarrow 6CO_2 + 8H_2O \]

Hy vọng các phương trình đã được cân bằng này sẽ giúp bạn trong việc học tập và nghiên cứu hóa học.
1
0
Tiến
19/07 23:29:39
+4đ tặng
1. \( 6\text{NaOH} + \text{P}_2\text{O}_5 \rightarrow 2\text{Na}_3\text{PO}_4 + 3\text{H}_2\text{O} \)

2. \( \text{Al}_2\text{O}_3 + 6\text{HNO}_3 \rightarrow 2\text{Al(NO}_3\text{)}_3 + 3\text{H}_2\text{O} \)

3. \( 2\text{Cu(NO}_3\text{)}_2 \rightarrow 2\text{CuO} + 4\text{NO}_2 + \text{O}_2 \)

4. \( 4\text{Fe(OH)}_2 + \text{O}_2 + 2\text{H}_2\text{O} \rightarrow 4\text{Fe(OH)}_3 \)

5. \( \text{Al}_2(\text{SO}_4)_3 + 6\text{KOH} \rightarrow 3\text{K}_2\text{SO}_4 + 2\text{Al(OH)}_3 \)

6. \( 4\text{P} + 5\text{O}_2 \rightarrow 2\text{P}_2\text{O}_5 \)

7. \( 2\text{Al} + 6\text{HCl} \rightarrow 2\text{AlCl}_3 + 3\text{H}_2 \)

8. \( 2\text{KMnO}_4 + 16\text{HCl} \rightarrow 2\text{KCl} + 2\text{MnCl}_2 + 5\text{Cl}_2 + 8\text{H}_2\text{O} \)

9. \( \text{P}_2\text{O}_5 + 3\text{H}_2\text{O} \rightarrow 2\text{H}_3\text{PO}_4 \)

10. \( \text{C}_3\text{H}_7\text{OH} + 4.5\text{O}_2 \rightarrow 3\text{CO}_2 + 4\text{H}_2\text{O} \)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Trung Trần
19/07 23:33:15
+3đ tặng
1) 6NaOH + P2O5 → 2Na3PO4 + 3H2O        
 
2 ) Al203 + HNO3 -> Al2(SO4)3 +H20
Pt này bị sai sai ạ 
 
3 ) 2Cu(NO3)3 -> 2CuO + 4NO2 + O2
 
4 )4 Fe(OH)2 +O2 + 2H2O -> 4Fe(OH)2
 
5 ) Al2(SO4)3 + 6KOH -> 3K2SO4 + 2Al(OH)2
 
6 )4 P +5 O2 ->2 P2O5
 
7 ) Al +HCl -> AlCl3 + Cl2
Pt bị sai ạ 
 
8 )2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
 
9 )  P2O5 + 3H2O → 2H3PO4        
 
10 ) 2C3H7OH + 9O2 → 6CO2 + 8H2O        

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Hóa học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư