Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Toán học - Lớp 8
20/07 09:55:23

Tìm x biết

tìm x biết 
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
10) 2x²-2x=(x-1)²
13)3(x-6)²=60-10x
16)2(x-5)-x²+25=0
19) x²-4+(x+2)(x-3)=0
11)(x-3)²+3-x=0
14)(x+3)²-6x-18=0
17)x(x+1)-x²+1=0
20) 2x(x-1)-(1-x)²=0
12)(x-2)²-4x+8=0
15)(x-4)²-4x+16=0
18) 4x²-25+ (2x+5)=
21) x²-1+(x+1)(x-3)=0
3 trả lời
Hỏi chi tiết
46
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải các phương trình bậc hai này, ta cần thực hiện các bước giải phương trình bậc hai cơ bản. Dưới đây là lời giải cho từng phương trình:

10) \(2x^2 - 2x = (x - 1)^2\)
\[2x^2 - 2x = x^2 - 2x + 1\]
\[2x^2 - 2x - x^2 + 2x - 1 = 0\]
\[x^2 - 1 = 0\]
\[(x - 1)(x + 1) = 0\]
\[x = 1 \text{ hoặc } x = -1\]

11) \((x - 3)^2 + 3 - x = 0\)
\[x^2 - 6x + 9 + 3 - x = 0\]
\[x^2 - 7x + 12 = 0\]
\[(x - 3)(x - 4) = 0\]
\[x = 3 \text{ hoặc } x = 4\]

12) \((x - 2)^2 - 4x + 8 = 0\)
\[x^2 - 4x + 4 - 4x + 8 = 0\]
\[x^2 - 8x + 12 = 0\]
\[(x - 6)(x - 2) = 0\]
\[x = 6 \text{ hoặc } x = 2\]

13) \(3(x - 6)^2 = 60 - 10x\)
\[3(x^2 - 12x + 36) = 60 - 10x\]
\[3x^2 - 36x + 108 = 60 - 10x\]
\[3x^2 - 26x + 48 = 0\]
\[x = \frac{26 \pm \sqrt{676 - 576}}{6}\]
\[x = \frac{26 \pm 10}{6}\]
\[x = 6 \text{ hoặc } x = \frac{8}{6} = \frac{4}{3}\]

14) \((x + 3)^2 - 6x - 18 = 0\)
\[x^2 + 6x + 9 - 6x - 18 = 0\]
\[x^2 - 9 = 0\]
\[(x - 3)(x + 3) = 0\]
\[x = 3 \text{ hoặc } x = -3\]

15) \((x - 4)^2 - 4x + 16 = 0\)
\[x^2 - 8x + 16 - 4x + 16 = 0\]
\[x^2 - 12x + 32 = 0\]
\[x = \frac{12 \pm \sqrt{144 - 128}}{2}\]
\[x = \frac{12 \pm 4}{2}\]
\[x = 8 \text{ hoặc } x = 4\]

16) \(2(x - 5) - x^2 + 25 = 0\)
\[2x - 10 - x^2 + 25 = 0\]
\[-x^2 + 2x + 15 = 0\]
\[x^2 - 2x - 15 = 0\]
\[(x - 5)(x + 3) = 0\]
\[x = 5 \text{ hoặc } x = -3\]

17) \(x(x + 1) - x^2 + 1 = 0\)
\[x^2 + x - x^2 + 1 = 0\]
\[x + 1 = 0\]
\[x = -1\]

18) \(4x^2 - 25 + (2x + 5)^2 = 0\)
\[4x^2 - 25 + 4x^2 + 20x + 25 = 0\]
\[8x^2 + 20x = 0\]
\[4x(2x + 5) = 0\]
\[x = 0 \text{ hoặc } x = -\frac{5}{2}\]

19) \(x^2 - 4 + (x + 2)(x - 3) = 0\)
\[x^2 - 4 + x^2 - x - 6 = 0\]
\[2x^2 - x - 10 = 0\]
\[x = \frac{1 \pm \sqrt{1 + 80}}{4}\]
\[x = \frac{1 \pm 9}{4}\]
\[x = 2.5 \text{ hoặc } x = -2\]

20) \(2x(x - 1) - (1 - x)^2 = 0\)
\[2x^2 - 2x - (1 - 2x + x^2) = 0\]
\[2x^2 - 2x - 1 + 2x - x^2 = 0\]
\[x^2 - 1 = 0\]
\[(x - 1)(x + 1) = 0\]
\[x = 1 \text{ hoặc } x = -1\]

21) \(x^2 - 1 + (x + 1)(x - 3) = 0\)
\[x^2 - 1 + x^2 - 2x - 3 = 0\]
\[2x^2 - 2x - 4 = 0\]
\[x^2 - x - 2 = 0\]
\[(x - 2)(x + 1) = 0\]
\[x = 2 \text{ hoặc } x = -1\]

Hy vọng các lời giải trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách giải các phương trình bậc hai này.
0
0
Quỳnh Anh
20/07 09:56:44
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Trúc Mai
20/07 09:57:35
+4đ tặng
Phương
3 nick quỳnh mai vơi nick này nữa là 4 ha :)))) Định vào 5 top đầu luôn à
3
0

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Câu hỏi Toán học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo