Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải các phương trình sau

hộ mình 10 câu đầu ạ
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 8: Giải các phương trình sau:
1
5
3.x
2 1
3x-11
+
x+1 x-2 (x+1)(x-2)
2)
x+1x-2 (x+1)(x-2)
2
3
3x-20
x
x
3x+1
3)
x-2 3-x (x-3)(x-2)
4)
2x-6 2x+2(x+1)(x-3)
x+3x-3x²+4x+1
1
2
5
-
5)
x+1
x x(x+1)
6)
7
+
1
-
7) (x-4)(x-2) x-4 2-x
(x-2)***3--1
x
x²+1
3
9) x+2x-2x-8 x-4
2
15
3
-
11) 3x+6x-x-1 2x-1
2
+
4
13) x-1x+3x²+2x-3
3x+11
3
2
5x+4
+
-
15) x+x+2x+3x+2
3
1
+
17) 2x-1x+4 2x²+7x-4
x+1 x-1
2
19) 2x-2 2x+2x²-1
x-1x-2 (x-1)(x-2)
2
8)x+2x+3x²+5x+6
4
1
9
-
10) x+6x-3x²+3x-18
4
x
2-2
-
12) x-2x+1 x²-x-2
2
1
3x+8
14) x+6x+1 x²+7x+6
5
2
3.x
16) x-2x+4x²+2x-8
x-23
18)x+2x-2
2-11
2-4
x+1
20) x+2x-2
5
4
+1
x²-4
x
X
-2x
2x-1
+
21)
2x-6 2x+2 (3-x)(x+1)22) x
x+1 x²+x
2
3
2x
3x²
9x²
23) -1x-12x+2
25) -8x+2x+4x-2
27) x-x+x+1
-
x+x+11-x-1
24)
6
1
3
2x-9
2
26)x+2x+8
x-2x+4
-0
1 trả lời
Hỏi chi tiết
40
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải các phương trình sau, chúng ta cần thực hiện các bước biến đổi đại số để tìm nghiệm của phương trình. Dưới đây là lời giải cho 10 câu đầu tiên:

1. \(\frac{1}{x+1} - \frac{5}{x-2} = \frac{3x}{(x+1)(x-2)}\)

Quy đồng mẫu số và giải phương trình:
\[
\frac{(x-2) - 5(x+1)}{(x+1)(x-2)} = \frac{3x}{(x+1)(x-2)}
\]
\[
\frac{x - 2 - 5x - 5}{(x+1)(x-2)} = \frac{3x}{(x+1)(x-2)}
\]
\[
\frac{-4x - 7}{(x+1)(x-2)} = \frac{3x}{(x+1)(x-2)}
\]
\[
-4x - 7 = 3x
\]
\[
-7x = 7
\]
\[
x = -1
\]

2. \(\frac{2}{x+1} - \frac{1}{x-2} = \frac{3x-11}{(x+1)(x-2)}\)

Quy đồng mẫu số và giải phương trình:
\[
\frac{2(x-2) - (x+1)}{(x+1)(x-2)} = \frac{3x-11}{(x+1)(x-2)}
\]
\[
\frac{2x - 4 - x - 1}{(x+1)(x-2)} = \frac{3x-11}{(x+1)(x-2)}
\]
\[
\frac{x - 5}{(x+1)(x-2)} = \frac{3x-11}{(x+1)(x-2)}
\]
\[
x - 5 = 3x - 11
\]
\[
-2x = -6
\]
\[
x = 3
\]

3. \(\frac{2}{x-2} - \frac{3}{3-x} = \frac{3x-20}{(x-3)(x-2)}\)

Lưu ý rằng \(3-x = -(x-3)\):
\[
\frac{2}{x-2} + \frac{3}{x-3} = \frac{3x-20}{(x-3)(x-2)}
\]
Quy đồng mẫu số và giải phương trình:
\[
\frac{2(x-3) + 3(x-2)}{(x-2)(x-3)} = \frac{3x-20}{(x-2)(x-3)}
\]
\[
\frac{2x - 6 + 3x - 6}{(x-2)(x-3)} = \frac{3x-20}{(x-2)(x-3)}
\]
\[
\frac{5x - 12}{(x-2)(x-3)} = \frac{3x-20}{(x-2)(x-3)}
\]
\[
5x - 12 = 3x - 20
\]
\[
2x = -8
\]
\[
x = -4
\]

4. \(\frac{2x-6}{x+1} + \frac{2x+2}{x-3} = \frac{3x^2+4x+1}{(x+1)(x-3)}\)

Quy đồng mẫu số và giải phương trình:
\[
\frac{(2x-6)(x-3) + (2x+2)(x+1)}{(x+1)(x-3)} = \frac{3x^2+4x+1}{(x+1)(x-3)}
\]
\[
\frac{2x^2 - 6x - 6x + 18 + 2x^2 + 2x + 2}{(x+1)(x-3)} = \frac{3x^2+4x+1}{(x+1)(x-3)}
\]
\[
\frac{4x^2 - 10x + 20}{(x+1)(x-3)} = \frac{3x^2+4x+1}{(x+1)(x-3)}
\]
\[
4x^2 - 10x + 20 = 3x^2 + 4x + 1
\]
\[
x^2 - 14x + 19 = 0
\]
Giải phương trình bậc hai:
\[
x = \frac{14 \pm \sqrt{196 - 76}}{2}
\]
\[
x = \frac{14 \pm \sqrt{120}}{2}
\]
\[
x = \frac{14 \pm 2\sqrt{30}}{2}
\]
\[
x = 7 \pm \sqrt{30}
\]

5. \(\frac{1}{x} - \frac{5}{x+1} = \frac{3x+1}{x(x+1)}\)

Quy đồng mẫu số và giải phương trình:
\[
\frac{(x+1) - 5x}{x(x+1)} = \frac{3x+1}{x(x+1)}
\]
\[
\frac{x + 1 - 5x}{x(x+1)} = \frac{3x+1}{x(x+1)}
\]
\[
\frac{-4x + 1}{x(x+1)} = \frac{3x+1}{x(x+1)}
\]
\[
-4x + 1 = 3x + 1
\]
\[
-7x = 0
\]
\[
x = 0
\]
Nhưng \(x = 0\) không phải là nghiệm hợp lệ vì mẫu số bằng 0. Vậy phương trình vô nghiệm.

6. \(\frac{7}{(x-4)(x-2)} + \frac{1}{x-4} = \frac{2-x}{x-2}\)

Quy đồng mẫu số và giải phương trình:
\[
\frac{7 + (x-2)}{(x-4)(x-2)} = \frac{2-x}{x-2}
\]
\[
\frac{7 + x - 2}{(x-4)(x-2)} = \frac{2-x}{x-2}
\]
\[
\frac{x + 5}{(x-4)(x-2)} = \frac{2-x}{x-2}
\]
\[
\frac{x + 5}{(x-4)(x-2)} = \frac{-(x-2)}{x-2}
\]
\[
x + 5 = -(x-2)(x-4)
\]
\[
x + 5 = -x^2 + 6x - 8
\]
\[
x^2 - 5x + 13 = 0
\]
Giải phương trình bậc hai:
\[
x = \frac{5 \pm \sqrt{25 - 52}}{2}
\]
\[
x = \frac{5 \pm \sqrt{-27}}{2}
\]
Phương trình vô nghiệm thực.

7. \(\frac{2}{x} - \frac{3}{x^2+1} = \frac{5x+6}{x(x^2+1)}\)

Quy đồng mẫu số và giải phương trình:
\[
\frac{2(x^2+1) - 3x}{x(x^2+1)} = \frac{5x+6}{x(x^2+1)}
\]
\[
\frac{2x^2 + 2 - 3x}{x(x^2+1)} = \frac{5x+6}{x(x^2+1)}
\]
\[
2x^2 + 2 - 3x = 5x + 6
\]
\[
2x^2 - 8x - 4 = 0
\]
Giải phương trình bậc hai:
\[
x = \frac{8 \pm \sqrt{64 + 32}}{4}
\]
\[
x = \frac{8 \pm \sqrt{96}}{4}
\]
\[
x = \frac{8 \pm 4\sqrt{6}}{4}
\]
\[
x = 2 \pm \sqrt{6}
\]

8. \(\frac{x+2}{4} + \frac{x+3}{9} = \frac{x^2+5x+6}{36}\)

Quy đồng mẫu số và giải phương trình:
\[
\frac{9(x+2) + 4(x+3)}{36} = \frac{x^2+5x+6}{36}
\]
\[
\frac{9x + 18 + 4x + 12}{36} = \frac{x^2+5x+6}{36}
\]
\[
\frac{13x + 30}{36} = \frac{x^2+5x+6}{36}
\]
\[
13x + 30 = x^2 + 5x + 6
\]
\[
x^2 - 8x - 24 = 0
\]
Giải phương trình bậc hai:
\[
x = \frac{8 \pm \sqrt{64 + 96}}{2}
\]
\[
x = \frac{8 \pm \sqrt{160}}{2}
\]
\[
x = \frac{8 \pm 4\sqrt{10}}{2}
\]
\[
x = 4 \pm 2\sqrt{10}
\]

9. \(\frac{x+2}{x-2} - \frac{8}{x-4} = \frac{x-8}{x-4}\)

Quy đồng mẫu số và giải phương trình:
\[
\frac{(x+2)(x-4) - 8(x-2)}{(x-2)(x-4)} = \frac{x-8}{x-4}
\]
\[
\frac{x^2 - 2x - 8 - 8x + 16}{(x-2)(x-4)} = \frac{x-8}{x-4}
\]
\[
\frac{x^2 - 10x + 8}{(x-2)(x-4)} = \frac{x-8}{x-4}
\]
\[
x^2 - 10x + 8 = (x-8)(x-2)
\]
\[
x^2 - 10x + 8 = x^2 - 10x + 16
\]
\[
8 = 16
\]
Phương trình vô nghiệm.

10. \(\frac{x+6}{4} - \frac{x-3}{x} = \frac{x^2+3x-18}{4x}\)

Quy đồng mẫu số và giải phương trình:
\[
\frac{x(x+6) - 4(x-3)}{4x} = \frac{x^2+3x-18}{4x}
\]
\[
\frac{x^2 + 6x - 4x + 12}{4x} = \frac{x^2+3x-18}{4x}
\]
\[
\frac{x^2 + 2x + 12}{4x} = \frac{x^2+3x-18}{4x}
\]
\[
x^2 + 2x + 12 = x^2 + 3x - 18
\]
\[
2x + 12 = 3x - 18
\]
\[
-x = -30
\]
\[
x = 30
\]

Hy vọng lời giải trên giúp bạn hiểu rõ cách giải các phương trình này.
1
0
Trúc Nguyễn
20/07 16:49:58
+5đ tặng
1)
đkxđ: x#-1 và x#2 :
x-2+5(x+1)=3x
x-2+5x+5=3x
3x=-3
x=-1(loại)
vậy pt vô nghiệm.
2)
đkxđ: x#-1 và x#2:
2(x-2)-x-1=3x-11
2x-4-x-1=3x-11
2x=6
x=3(tm).
vậy x=3.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Toán học Lớp 8 mới nhất
Trắc nghiệm Toán học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k