Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Trục căn thức ở mẫu của các biểu thức

trục căn thức ở mẫu của các biểu thức
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
√2+1
2+√3
13)
14)
15)
√2-1
2-√√3
51
3√3-4
√15-√12
16)
2√3+1
√√√5-2
√√5+√3
3√2-2√3
√√8+√5
10+√5
17)
18)
19)
20)
√5-√3
√2-√√3
2√2-√5
2√15+√3
0 trả lời
Hỏi chi tiết
16
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để trục căn thức ở mẫu của các biểu thức, ta cần nhân cả tử và mẫu của phân số với biểu thức liên hợp của mẫu. Dưới đây là các bước thực hiện cho từng biểu thức:

13) \(\frac{\sqrt{2} + 1}{\sqrt{2} - 1}\)
- Nhân cả tử và mẫu với \(\sqrt{2} + 1\):
\[
\frac{(\sqrt{2} + 1)(\sqrt{2} + 1)}{(\sqrt{2} - 1)(\sqrt{2} + 1)} = \frac{(\sqrt{2} + 1)^2}{2 - 1} = \frac{3 + 2\sqrt{2}}{1} = 3 + 2\sqrt{2}
\]

14) \(\frac{2 + \sqrt{3}}{2 - \sqrt{3}}\)
- Nhân cả tử và mẫu với \(2 + \sqrt{3}\):
\[
\frac{(2 + \sqrt{3})(2 + \sqrt{3})}{(2 - \sqrt{3})(2 + \sqrt{3})} = \frac{4 + 4\sqrt{3} + 3}{4 - 3} = \frac{7 + 4\sqrt{3}}{1} = 7 + 4\sqrt{3}
\]

15) \(\frac{3\sqrt{3} - 4}{2\sqrt{3} + 1}\)
- Nhân cả tử và mẫu với \(2\sqrt{3} - 1\):
\[
\frac{(3\sqrt{3} - 4)(2\sqrt{3} - 1)}{(2\sqrt{3} + 1)(2\sqrt{3} - 1)} = \frac{6\sqrt{9} - 3\sqrt{3} - 8\sqrt{3} + 4}{12 - 1} = \frac{18 - 11\sqrt{3} + 4}{11} = \frac{22 - 11\sqrt{3}}{11} = 2 - \sqrt{3}
\]

16) \(\frac{\sqrt{15} - \sqrt{12}}{\sqrt{5} - 2}\)
- Nhân cả tử và mẫu với \(\sqrt{5} + 2\):
\[
\frac{(\sqrt{15} - \sqrt{12})(\sqrt{5} + 2)}{(\sqrt{5} - 2)(\sqrt{5} + 2)} = \frac{\sqrt{75} + 2\sqrt{15} - \sqrt{60} - 2\sqrt{12}}{5 - 4} = \frac{5\sqrt{3} + 2\sqrt{15} - 2\sqrt{15} - 4\sqrt{3}}{1} = \sqrt{3}
\]

17) \(\frac{\sqrt{5} + \sqrt{3}}{\sqrt{5} - \sqrt{3}}\)
- Nhân cả tử và mẫu với \(\sqrt{5} + \sqrt{3}\):
\[
\frac{(\sqrt{5} + \sqrt{3})(\sqrt{5} + \sqrt{3})}{(\sqrt{5} - \sqrt{3})(\sqrt{5} + \sqrt{3})} = \frac{5 + 2\sqrt{15} + 3}{5 - 3} = \frac{8 + 2\sqrt{15}}{2} = 4 + \sqrt{15}
\]

18) \(\frac{3\sqrt{2} - 2\sqrt{3}}{\sqrt{2} - \sqrt{3}}\)
- Nhân cả tử và mẫu với \(\sqrt{2} + \sqrt{3}\):
\[
\frac{(3\sqrt{2} - 2\sqrt{3})(\sqrt{2} + \sqrt{3})}{(\sqrt{2} - \sqrt{3})(\sqrt{2} + \sqrt{3})} = \frac{3\cdot2 + 3\sqrt{6} - 2\sqrt{6} - 2\cdot3}{2 - 3} = \frac{6 + \sqrt{6} - 6}{-1} = -\sqrt{6}
\]

19) \(\frac{\sqrt{8} + \sqrt{5}}{2\sqrt{2} - \sqrt{5}}\)
- Nhân cả tử và mẫu với \(2\sqrt{2} + \sqrt{5}\):
\[
\frac{(\sqrt{8} + \sqrt{5})(2\sqrt{2} + \sqrt{5})}{(2\sqrt{2} - \sqrt{5})(2\sqrt{2} + \sqrt{5})} = \frac{2\cdot4 + \sqrt{40} + 2\sqrt{10} + 5}{8 - 5} = \frac{8 + \sqrt{40} + 2\sqrt{10} + 5}{3} = \frac{13 + \sqrt{40} + 2\sqrt{10}}{3}
\]

20) \(\frac{10 + \sqrt{5}}{2\sqrt{15} + \sqrt{3}}\)
- Nhân cả tử và mẫu với \(2\sqrt{15} - \sqrt{3}\):
\[
\frac{(10 + \sqrt{5})(2\sqrt{15} - \sqrt{3})}{(2\sqrt{15} + \sqrt{3})(2\sqrt{15} - \sqrt{3})} = \frac{20\sqrt{15} - 10\sqrt{3} + 2\sqrt{75} - \sqrt{15}}{60 - 3} = \frac{20\sqrt{15} - 10\sqrt{3} + 10\sqrt{3} - \sqrt{15}}{57} = \frac{20\sqrt{15} - \sqrt{15}}{57} = \frac{19\sqrt{15}}{57} = \frac{\sqrt{15}}{3}
\]

Như vậy, các biểu thức đã được trục căn thức ở mẫu.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo