Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại

giúp mik vs mik đg cần gấp
1 trả lời
Hỏi chi tiết
40
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các từ có phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi nhóm:

1. A. skims
2. B. pushes
3. A. cries
4. B. notes
5. A. keeps
6. A. runs
7. A. drops
8. A. lamps
9. A. drinks
10. B. glasses
11. A. schools
12. A. knives
13. A. buses
14. A. garages
15. A. ships
16. A. cats
17. A. walks
18. A. shouts
19. A. helps
20. A. hours
0
0
độc thân
21/07 15:43:52
+4đ tặng
Identifying the differently pronounced words:
  1. A. skims B. works C. sits D. laughs
    Answer: D. laughs (ends with /s/ sound, while others end with /z/ sound)

  2. A. fixes B. pushes C. studies D. goes
    Answer: D. goes (ends with /z/ sound, while others end with /ɪz/ sound)

  3. A. cries B. buzzes C. replies D. sings
    Answer: B. buzzes (ends with /ɪz/ sound, while others end with /z/ sound)

  4. A. holds B. notes C. cleans D. prepares
    Answer: B. notes (ends with /s/ sound, while others end with /z/ sound)

  5. A. keeps B. gives C. draws D. catches
    Answer: D. catches (ends with /ɪz/ sound, while others end with /z/ sound)

  6. A. runs B. fills C. sees D. hopes
    Answer: D. hopes (ends with /s/ sound, while others end with /z/ sound)

  7. A. drops B. kicks C. changes D. wants
    Answer: C. changes (ends with /ɪz/ sound, while others end with /s/ sound)

  8. A. lamps B. knocks C. travels D. leaves
    Answer: A. lamps (ends with /s/ sound, while others end with /z/ sound)

  9. A. drinks B. rides C. smiles D. learns
    Answer: A. drinks (ends with /s/ sound, while others end with /z/ sound)

  10. A. calls B. glasses C. labs D. seats
    Answer: D. seats (ends with /s/ sound, while others end with /z/ sound)

  11. A. schools B. yards C. classes D. agrees
    Answer: C. classes (ends with /ɪz/ sound, while others end with /z/ sound)

  12. A. knives B. trees C. causes D. ties
    Answer: C. causes (ends with /ɪz/ sound, while others end with /z/ sound)

  13. A. buses B. horses C. bikes D. roofs
    Answer: D. roofs (ends with /s/ sound, while others end with /z/ sound)

  14. A. garages B. boats C. streets D. speaks
    Answer: A. garages (ends with /ɪz/ sound, while others end with /s/ sound)

  15. A. ships B. roads C. rides D. cooks
    Answer: C. rides (ends with /z/ sound, while others end with /s/ sound)

  16. A. cats B. tapes C. helps D. cuts
    Answer: C. helps (ends with /s/ sound, while others end with /z/ sound)

  17. A. walks B. begins C. concentrates D. cooks
    Answer: B. begins (ends with /z/ sound, while others end with /s/ sound)

  18. A. shoots B. grounds C. cooks D. forests
    Answer: B. grounds (ends with /z/ sound, while others end with /s/ sound)

  19. A. helps B. laughs C. finds D. thinks
    Answer: C. finds (ends with /z/ sound, while others end with /s/ sound)

  20. A. hours B. fathers C. dreams D. arrived
    Answer: A. hours (ends with /z/ sound, while others end with /d/ sound) ​

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư