LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Tính bằng cách hợp lí:

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
5. Tính bằng cách hợp lí:
204
2021
a)
+
-204
2022
215 2022 215
(글) (21) (2승)(2승)(-2)
6
b)
4 3 2
+
47
5'10
5'10'
8
d) (2022)-(2+)-(20-151+50)-
a)
6. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống.
()()()()
15
a)
18
-18
☐ -1%;
5
-13
b)
-66
66
口:
22
19
30
2
c)
md)
-88 88
-66
dudi
이름+ (글)ㅁ+ (금).
51
8
-12
.81
b) x-
2 10
7. Tìm x, biết:
a) x +
3
5
57
d) x:
=
―= ;
-2 35
8. a) Viết số hữu tỉ
b1-3 shi
...ม
1 e) -0,25.x = 1108136 g) -2 : x = 0,75.
g)-2
dada usida oed asiduda dg and an
-5
88
up an
dưới dạng tích của hai số hữu tỉ theo sáu cách khác nhau.
b) Viết số hữu tỉ -6 dưới dạng thương
11
dưới dạng thương của hai số hữu tỉ theo sáu cách khác nhau.
0 trả lời
Hỏi chi tiết
19
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Let's solve the problems step by step:

### 5. Tính bằng cách hợp lí:

a)
\[ \frac{204}{215} + \frac{2021}{2022} - \frac{204}{215} + \frac{1}{2022} \]

Simplify:
\[ \left( \frac{204}{215} - \frac{204}{215} \right) + \left( \frac{2021}{2022} + \frac{1}{2022} \right) = 0 + \frac{2022}{2022} = 1 \]

b)
\[ \frac{2}{3} \times \left( -\frac{3}{7} \right) - \frac{4}{3} \times \frac{5}{10} + \left( -\frac{4}{7} \right) \times \frac{7}{10} \]

Simplify:
\[ \frac{2 \times -3}{3 \times 7} - \frac{4 \times 5}{3 \times 10} + \frac{-4 \times 7}{7 \times 10} = -\frac{6}{21} - \frac{20}{30} - \frac{28}{70} \]
\[ = -\frac{2}{7} - \frac{2}{3} - \frac{2}{5} \]
Find common denominator (105):
\[ = -\frac{30}{105} - \frac{70}{105} - \frac{42}{105} = -\frac{142}{105} \]

c)
\[ \left( -\frac{1}{2} \right) \times \left( -\frac{1}{3} \right) \times \left( -\frac{1}{4} \right) \times \left( -\frac{1}{5} \right) \times \left( -\frac{1}{6} \right) \]

Simplify:
\[ = \frac{1}{2} \times \frac{1}{3} \times \frac{1}{4} \times \frac{1}{5} \times \frac{1}{6} = \frac{1}{720} \]

d)
\[ 2022 - \frac{2}{151} + \frac{6}{151} - \frac{2}{50} - \left( 20 - \frac{8}{151} + \frac{3}{50} \right) \]

Simplify:
\[ = 2022 - \frac{2 - 6 + 8}{151} - \frac{2 - 3}{50} - 20 \]
\[ = 2022 - \frac{4}{151} - \frac{-1}{50} - 20 \]
\[ = 2022 - \frac{4}{151} + \frac{1}{50} - 20 \]

### 6. Điền dấu (> , < , =) thích hợp vào ô trống.

a)
\[ \left( -\frac{3}{18} \right) \quad ? \quad \left( \frac{15}{-18} \right) \]
\[ -\frac{1}{6} \quad = \quad -\frac{5}{6} \]

b)
\[ \left( \frac{5}{-66} \right) \quad ? \quad \left( -\frac{13}{66} \right) \]
\[ -\frac{5}{66} \quad > \quad -\frac{13}{66} \]

c)
\[ \left( \frac{19}{-88} \right) + \left( \frac{5}{88} \right) \quad ? \quad \frac{30}{-66} \]
\[ -\frac{19}{88} + \frac{5}{88} = -\frac{14}{88} = -\frac{7}{44} \]
\[ -\frac{7}{44} \quad < \quad -\frac{15}{33} = -\frac{5}{11} \]

d)
\[ \frac{2}{3} - \left( -\frac{1}{4} \right) \quad ? \quad \frac{1}{2} + \left( -\frac{1}{6} \right) \]
\[ \frac{2}{3} + \frac{1}{4} \quad ? \quad \frac{1}{2} - \frac{1}{6} \]
\[ \frac{8}{12} + \frac{3}{12} = \frac{11}{12} \quad > \quad \frac{3}{6} - \frac{1}{6} = \frac{2}{6} = \frac{1}{3} \]

### 7. Tìm x, biết:

a)
\[ x + \frac{3}{5} = -\frac{1}{4} \]
\[ x = -\frac{1}{4} - \frac{3}{5} = -\frac{5}{20} - \frac{12}{20} = -\frac{17}{20} \]

b)
\[ x - \frac{1}{2} = \frac{-3}{10} \]
\[ x = \frac{-3}{10} + \frac{1}{2} = \frac{-3}{10} + \frac{5}{10} = \frac{2}{10} = \frac{1}{5} \]

c)
\[ \frac{4}{5} x = \frac{-12}{17} \]
\[ x = \frac{-12}{17} \times \frac{5}{4} = \frac{-60}{68} = \frac{-30}{34} = \frac{-15}{17} \]

d)
\[ x : \left( -\frac{2}{3} \right) = \frac{4}{5} \]
\[ x = \frac{4}{5} \times \left( -\frac{3}{2} \right) = \frac{-12}{10} = \frac{-6}{5} \]

e)
\[ -0.25x = \frac{1}{4} \]
\[ x = \frac{1}{4} \div -0.25 = \frac{1}{4} \times -4 = -1 \]

g)
\[ -2 : x = 0.75 \]
\[ x = -2 \div 0.75 = -2 \times \frac{4}{3} = -\frac{8}{3} \]

### 8. Viết số hữu tỉ dưới dạng tích của hai số hữu tỉ theo sáu cách khác nhau.

a)
\[ -\frac{5}{88} = \left( -\frac{1}{2} \right) \times \left( \frac{5}{44} \right) \]
\[ = \left( -\frac{5}{11} \right) \times \left( \frac{1}{8} \right) \]
\[ = \left( -\frac{5}{22} \right) \times \left( \frac{1}{4} \right) \]
\[ = \left( -\frac{5}{8} \right) \times \left( \frac{1}{11} \right) \]
\[ = \left( -\frac{5}{4} \right) \times \left( \frac{1}{22} \right) \]
\[ = \left( -\frac{5}{2} \right) \times \left( \frac{1}{44} \right) \]

b)
\[ -\frac{6}{11} = \left( -\frac{3}{11} \right) \times \left( 2 \right) \]
\[ = \left( -\frac{6}{1} \right) \times \left( \frac{1}{11} \right) \]
\[ = \left( -\frac{6}{2} \right) \times \left( \frac{2}{11} \right) \]
\[ = \left( -\frac{6}{3} \right) \times \left( \frac{3}{11} \right) \]
\[ = \left( -\frac{6}{6} \right) \times \left( \frac{6}{11} \right) \]
\[ = \left( -\frac{6}{12} \right) \times \left( \frac{12}{11} \right) \]

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Toán học Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư