Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn đáp án đúng và giải thích

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
in Hue
hot drink
16. We
A would be
ving
B. saw/ lived
17 Alexander Fleming
A receives
18. My friend
A thank
19. After we
A discuss
20 Two people
A have died
21 1
C. was seeing/ lived
to Hai Phong a few times recently
discovered penicillin and
B. were
Dreceived
A. was falling, watched
C. fall, was watching
22. When I rang, Jim
A. already left
Chave been
D. are
the Nobel Prize in 1945.
Chad received
me for what I had done for him.
B. thanks
C. thanked
it on the phone, I wrote to him about it
B. discussed
C, were discussing
in a fire in Ellis street, Oldport yesterday
B. had died
asleep while I
C. died
television
B. fell, was watching
Dwould received
D had thanked
D find discl
D have been died
D. fell, watched muddy
C. is already leaving Dohas already left
four Shakespeare plays
B. had already left
B. has read
C. had read
a cup, you
23 By the end of last year, he
24. This is the second time you
A read
A broke would break
C. broke/ broke
25. This time last year I
A. was living
26. Those children
A. sleep
D. has been reading
one yesterday
B. have broken have broken
D. have broken/ broke
C. has been living
in Ho Chi Minh city
B. lived
B. sleeps
for 2 hours every afternoon
C. is sleeping
D. have lived
D. are sleeping
3 trả lời
Hỏi chi tiết
37
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là đáp án đúng và giải thích cho từng câu hỏi:

16. We ______ to Hai Phong a few times recently.
- Đáp án: C. have been
- Giải thích: Động từ “have been” được dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra một vài lần từ quá khứ đến hiện tại.

17. Alexander Fleming ______ penicillin and ______ the Nobel Prize in 1945.
- Đáp án: C. discovered / had received
- Giải thích: "discovered" (past simple) và "had received" (past perfect) diễn tả một hành động đã xảy ra trước một điểm trong quá khứ.

18. My friend ______ me for what I had done for him.
- Đáp án: C. thanked
- Giải thích: "thanked" (quá khứ đơn) miêu tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

19. After we ______ it on the phone, I wrote to him about it.
- Đáp án: B. discussed
- Giải thích: Cả hai hành động đều xảy ra và kết thúc trong quá khứ, dùng "discussed" (quá khứ đơn).

20. Two people ______ in a fire in Ellis street, Oldport yesterday.
- Đáp án: A. have died
- Giải thích: "have died" (present perfect) diễn tả một hành động đã xảy ra gần đây.

21. I ______ asleep while I ______ television.
- Đáp án: B. fell / was watching
- Giải thích: "fell" (quá khứ đơn) và "was watching" (quá khứ tiếp diễn) diễn tả một hành động xảy ra trong khi một hành động khác đang diễn ra.

22. When I rang, Jim ______.
- Đáp án: B. had already left
- Giải thích: "had already left" (past perfect) diễn tả một hành động đã hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ.

23. By the end of last year, he ______ four Shakespeare plays.
- Đáp án: C. had read
- Giải thích: "had read" (quá khứ hoàn thành) diễn tả một hành động đã hoàn thành trước một thời điểm trong quá khứ.

24. This is the second time you ______ a cup, you ______ one yesterday.
- Đáp án: B. have broken / broke
- Giải thích: "have broken" (present perfect) diễn tả một hành động xảy ra từ quá khứ đến hiện tại, và "broke" (quá khứ đơn) diễn tả một hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

25. This time last year I ______ in Ho Chi Minh city.
- Đáp án: A. was living
- Giải thích: "was living" (quá khứ tiếp diễn) diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.

26. Those children ______ for 2 hours every afternoon.
- Đáp án: D. are sleeping
- Giải thích: "are sleeping" (hiện tại tiếp diễn) diễn tả một hành động đang diễn ra hiện tại.
1
0
Nguyễn Đăng
23/07 14:52:07
+5đ tặng
  • We B. have been to Hai Phong a few times recently.

  • Alexander Fleming C. had received the Nobel Prize in 1945.

  • My friend C. thanked me for what I had done for him.

  • After we B. discussed it on the phone, I wrote to him about it.

  • Two people A. have died in a fire in Ellis street, Oldport yesterday.

  • I B. fell asleep while I was watching television.

  • When I rang, Jim C. had already left.

  • By the end of last year, he D. had read four Shakespeare plays.

  • This is the second time you D. have broken a cup, you broke one yesterday.

  • This time last year I A. was living in Ho Chi Minh city.

  • Those children D. are sleeping for 2 hours every afternoon.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Nam
23/07 14:56:51
+4đ tặng
16. C
- Giải thích: Động từ “have been” được dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra một vài lần từ quá khứ đến hiện tại.
17. C
- Giải thích: "discovered" (past simple) và "had received" (past perfect) diễn tả một hành động đã xảy ra trước một điểm trong quá khứ.
18. C
- Giải thích: "thanked" (quá khứ đơn) miêu tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
19. B
- Giải thích: Cả hai hành động đều xảy ra và kết thúc trong quá khứ, dùng "discussed" (quá khứ đơn).
20. A
- Giải thích: "have died" (present perfect) diễn tả một hành động đã xảy ra gần đây.
21. B
- Giải thích: "fell" (quá khứ đơn) và "was watching" (quá khứ tiếp diễn) diễn tả một hành động xảy ra trong khi một hành động khác đang diễn ra.
22. B
- Giải thích: "had already left" (past perfect) diễn tả một hành động đã hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ.
23. C
- Giải thích: "had read" (quá khứ hoàn thành) diễn tả một hành động đã hoàn thành trước một thời điểm trong quá khứ.
24. B
- Giải thích: "have broken" (present perfect) diễn tả một hành động xảy ra từ quá khứ đến hiện tại, và "broke" (quá khứ đơn) diễn tả một hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
25. A
- Giải thích: "was living" (quá khứ tiếp diễn) diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
26. D
- Giải thích: "are sleeping" (hiện tại tiếp diễn) diễn tả một hành động đang diễn ra hiện tại.
Nam
CHẤM ĐIỂM CHO MÌNH NHÉ
0
0
+3đ tặng
  • After we B. discussed it on the phone, I wrote to him about it.

  • Two people A. have died in a fire in Ellis street, Oldport yesterday.

  • B. fell asleep while I was watching television.

  • When I rang, Jim C. had already left.

  • By the end of last year, he D. had read four Shakespeare plays.

  • This is the second time you D. have broken a cup, you broke one yesterday.

  • This time last year I A. was living in Ho Chi Minh city.               my ///////////sao ch

  • Those children D. are sleeping for 2 hours every afterno

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Câu hỏi Tiếng Anh Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo