Điền dấu thuộc hoặc không thuộc vào chỗ trống trong mỗi câu sau Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi Trong bài toán này, mình sẽ điền dấu \( \in \) hoặc \( \notin \) vào chỗ trống trong mỗi câu dựa trên tập hợp số. - \( \mathbb{R} \): tập hợp số thực. - \( \mathbb{Q} \): tập hợp số hữu tỉ. Các số hữu tỉ (Q) là các số có thể biểu diễn dưới dạng phân số \( \frac{a}{b} \), trong đó \( a \) và \( b \) là các số nguyên, \( b \neq 0 \). Các số thực (R) bao gồm cả số hữu tỉ và số vô tỉ. Các số vô tỉ không thể biểu diễn dưới dạng phân số và thường bao gồm căn bậc hai của số không phải số chính phương, số pi, số e,... Dựa vào định nghĩa trên, mình sẽ giải thích vài ví dụ mẫu, còn lại bạn có thể tự làm: 1. \( \frac{1}{7} \in \mathbb{Q} \subset \mathbb{R} \) (vì \( \frac{1}{7} \) là số hữu tỉ) 2. \( \sqrt{7} \notin \mathbb{Q} \) nhưng \( \sqrt{7} \in \mathbb{R} \) (vì \( \sqrt{7} \) là số vô tỉ) Quá trình tương tự với các số còn lại: 1. \(\frac{1}{7}.....\mathbb{R}\) 2. \(\frac{-5}{9}.....\mathbb{R}\) 3. \(\frac{7}{-12}.....\mathbb{R}\) 4. \(\frac{2}{9}.....\mathbb{R}\) 5. \(1.4981.....\mathbb{R}\) 6. \(\sqrt{7}.....\mathbb{R}\) 7. \(\sqrt{12}.....\mathbb{Q}\) 8. \(\frac{4}{\sqrt{20}}.....\mathbb{Q}\) 9. \(\sqrt{39}/5.....\mathbb{Q}\) 10. \(\sqrt{25}.....\mathbb{Q}\) 11. \(\frac{\sqrt{4}}{5}.....\mathbb{Q}\) 12. \(\frac{\sqrt{5}}{\sqrt{19}}.....\mathbb{R}\) 13. \(\sqrt{3}-8.....\mathbb{R}\) 14. \(7-\sqrt{5}.....\mathbb{R}\) 15. \(\frac{1}{\sqrt{9}}.....\mathbb{Q}\) Giờ bạn có thể điền dấu phù hợp vào các chỗ trống trên: \( \in \mathbb{R} \) hoặc \( \notin \mathbb{Q} \) dựa trên giải thích này nhé!