### Exercise 13
1. My brother likes **collecting** coins very much.
- Giải thích: "like" đi kèm với động từ "collect" cần chuyển sang dạng -ing là "collecting".
2. The **children enjoy** riding his bike to school.
- Giải thích: "enjoy" cũng cần đi với động từ "have" chuyển sang dạng -ing là "having".
3. Her children dislike **jogging** every morning.
- Giải thích: "dislike" đi kèm với động từ "jog" cần chuyển sang dạng -ing là "jogging".
4. He likes **talking** on the phone.
- Giải thích: "like" đi kèm với động từ "talk" cần chuyển sang dạng -ing là "talking".
5. They adore **building** dollhouses.
- Giải thích: "adore" đi kèm với động từ "build" cần chuyển sang dạng -ing là "building".
6. He doesn't like **eating** magazines.
- Giải thích: "like" đi kèm với động từ "eat" cần chuyển sang dạng -ing là "eating".
7. They don't like **going** out once a week.
- Giải thích: "like" đi kèm với động từ "go" cần chuyển sang dạng -ing là "going".
8. She likes **making** delicious meals.
- Giải thích: "like" đi kèm với động từ "make" cần chuyển sang dạng -ing là "making".
9. I often **travel** to some of my favorite destinations every summer.
- Giải thích: "travel" là động từ chính không cần chuyển sang dạng -ing.
10. Do Hoa and her classmate enjoy **studying** English?
- Giải thích: "enjoy" đi kèm với động từ "study" cần chuyển sang dạng -ing là "studying".
### Exercise 14
1. Peter **reads** very hard. He never gets high scores.
- Giải thích: "read" là động từ chính, cần chia theo thì hiện tại đơn là "reads".
2. I like oranges and she **likes** apples.
- Giải thích: "like" cần chia theo thì hiện tại đơn cho ngôi thứ ba số ít là "likes".
3. My mom and my sister **have** lunch every day.
- Giải thích: "have" là động từ chính, không cần chia thêm gì.
4. They **eat** breakfast together every morning.
- Giải thích: "eat" là động từ chính, không cần chia thêm gì.
5. They **go** out once a week.
- Giải thích: "go" là động từ chính, không cần chia thêm gì.
6. My father always **cooks** delicious meals.
- Giải thích: "cook" cần chia theo thì hiện tại đơn cho ngôi thứ ba số ít là "cooks".
7. Tom **doesn't eat** vegetables.
- Giải thích: "eat" cần chia theo thì hiện tại đơn và thêm "doesn't" để phủ định.
8. Rosie **travels** to work by bus every day.
- Giải thích: "travel" cần chia theo thì hiện tại đơn cho ngôi thứ ba số ít là "travels".
9. Where **do** you **come** from?
- Giải thích: "come" là động từ chính, cần chia theo thì hiện tại đơn.
10. Where **does** your mother **work**?
- Giải thích: "work" là động từ chính, cần chia theo thì hiện tại đơn cho ngôi thứ ba số ít là "works".
11. The trees **don't grow** very fast.
- Giải thích: "grow" cần chia theo thì hiện tại đơn và thêm "don't" để phủ định.
12. The flight **starts** at 4.00 p.m.
- Giải thích: "start" cần chia theo thì hiện tại đơn cho ngôi thứ ba số ít là "starts".