Mạch 1 của gen có tỉ lệ các loại A:T:G:C = 4:2:1:3, gen có 150 CKX. Tính số nu của gen, số LK cộng hóa trị, chiều dài, số LK hidro. Tỉ lệ % từng loại nu. Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại nu trên mỗi mạch đơn Mạch 1 của gen có tỉ lệ các loại A:T:G:C = 4:2:1:3,gen có 150 CKX
a) Tính số nu của gen,số LK cộng hóa trị,chiều dài,số LK hidro
b) Tỉ lệ % từng loại nu
c) Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại nu trên mỗi mạch đơn
trình bày chi tiết nhé
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi Để giải quyết bài toán, trước tiên ta cần tính số nucleotide (nu) dựa vào tỉ lệ của A:T:G:C mà bạn đã cung cấp và tổng số CKX là 150. ### Bước 1: Tính tổng số nucleotide Ta có tỉ lệ các loại nucleotide như sau: - A : T = 4 : 2 - G : C = 1 : 3 Tổng tỉ lệ = 4 + 2 + 1 + 3 = 10 phần Số nucleotide A, T, G, C tương ứng là: - A = (4/10) * số nucleotide - T = (2/10) * số nucleotide - G = (1/10) * số nucleotide - C = (3/10) * số nucleotide Vì gen cấu tạo từ 150 CKX, số nucleotide = 150 * 2 = 300 (2 mạch DNA). ### Bước 2: Tính số lượng từng loại nucleotide - Số A = (4/10) * 300 = 120 - Số T = (2/10) * 300 = 60 - Số G = (1/10) * 300 = 30 - Số C = (3/10) * 300 = 90 ### Bước 3: Tính số liên kết cộng hóa trị Mỗi nucleotide (trừ nucleotide cuối) sẽ tham gia vào một liên kết cộng hóa trị với nucleotide kế tiếp. Do đó, tổng số liên kết cộng hóa trị trong một chuỗi nucleotide sẽ ít hơn 1 nucleotide. Số liên kết cộng hóa trị = số nucleotide - 1 = 300 - 1 = 299. ### Bước 4: Tính chiều dài của chuỗi DNA Dài của một nucleotide trong DNA trung bình khoảng 0.34 nm. Tổng chiều dài: Chiều dài = số nucleotide * chiều dài mỗi nucleotide = 300 * 0.34 nm = 102 nm. ### Bước 5: Tính số liên kết hidro Từng cặp nucleotide có số liên kết hidro như sau: - A - T: 2 liên kết hidro - G - C: 3 liên kết hidro Tính toán số liên kết hidro: - Liên kết A - T = Số A = 120, do đó có 120 * 2 = 240 liên kết hidro. - Liên kết G - C = Số G = 30 (hoặc số C=90 - 60, với số lượng tương ứng) do đó có 30 * 3 = 90 liên kết hidro. Tổng số liên kết hidro = 240 + 90 = 330. ### Bước 6: Tính tỉ lệ % từng loại nucleotide Tỉ lệ phần trăm từng loại nucleotide trong gen là: - Tỉ lệ % A: (120/300) * 100 = 40% - Tỉ lệ % T: (60/300) * 100 = 20% - Tỉ lệ % G: (30/300) * 100 = 10% - Tỉ lệ % C: (90/300) * 100 = 30% ### Bước 7: Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại nucleotide trên mỗi mạch đơn Mỗi mạch đơn sẽ có một nửa số nucleotide tổng cộng, vì vậy: - Mạch đơn A : 120 / 2 = 60 - Mạch đơn T : 60 / 2 = 30 - Mạch đơn G : 30 / 2 = 15 - Mạch đơn C : 90 / 2 = 45 Tổng số nucleotide trên mỗi mạch đơn là 300 / 2 = 150. Tỉ lệ % trên mỗi mạch đơn: - % A = (60/150) * 100 = 40% - % T = (30/150) * 100 = 20% - % G = (15/150) * 100 = 10% - % C = (45/150) * 100 = 30% ### Kết luận - Tổng số nucleotide: 300 - Số liên kết cộng hóa trị: 299 - Chiều dài: 102 nm - Số liên kết hidro: 330 - Tỉ lệ phần trăm từng loại nucleotide: 40% A, 20% T, 10% G, 30% C - Số lượng trên mỗi mạch đơn: A = 60, T = 30, G = 15, C = 45 - Tỉ lệ % trên mỗi mạch đơn: A = 40%, T = 20%, G = 10%, C = 30%