LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Cho tam giác ABC vuông tại A. Tính các tỉ số lượng giác của góc B và góc C biết AB = 3cm; AC = 5cm

Cho tam giác ABC vuông tại A .tính các tỉ số lượng giác của góc B và góc C biết
a.   AB=3cm, AC=5cm
b.   AB=2cm,AC=5cm
c.   AB=2cm,BC=13cm
d.   AAB=2cm,AC=2căn3 cm
 
0 trả lời
Hỏi chi tiết
43
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tính các tỉ số lượng giác của góc B và C trong tam giác vuông ABC (vuông tại A), ta trước tiên cần tính độ dài cạnh BC bằng định lý Pythagore.

### a. AB = 3 cm, AC = 5 cm
- **Tính độ dài cạnh BC:**
\[
BC = \sqrt{AC^2 - AB^2} = \sqrt{5^2 - 3^2} = \sqrt{25 - 9} = \sqrt{16} = 4 \text{ cm}
\]

- **Tính các tỉ số lượng giác:**
- **Góc B:**
- \(\sin B = \frac{AC}{BC} = \frac{5}{4}\) (không thể vì \(\sin\) phải nhỏ hơn 1)
- \(\sin B = \frac{AB}{BC} = \frac{3}{4}\)
- \(\cos B = \frac{AC}{BC} = \frac{5}{4}\) (không thể)
- \(\cos B = \frac{BC}{AC} = \frac{4}{5}\)
- \(\tan B = \frac{AB}{AC} = \frac{3}{5}\)

- **Góc C:**
- \(\sin C = \frac{AB}{BC} = \frac{3}{4}\)
- \(\cos C = \frac{AC}{BC} = \frac{5}{4}\) (không thể)
- \(\tan C = \frac{AC}{AB} = \frac{5}{3}\)

### b. AB = 2 cm, AC = 5 cm
- **Tính độ dài cạnh BC:**
\[
BC = \sqrt{AC^2 - AB^2} = \sqrt{5^2 - 2^2} = \sqrt{25 - 4} = \sqrt{21} \text{ cm}
\]

- **Tính các tỉ số lượng giác:**
- **Góc B:**
- \(\sin B = \frac{AB}{BC} = \frac{2}{\sqrt{21}}\)
- \(\cos B = \frac{AC}{BC} = \frac{5}{\sqrt{21}}\)
- \(\tan B = \frac{AB}{AC} = \frac{2}{5}\)

- **Góc C:**
- \(\sin C = \frac{AC}{BC} = \frac{5}{\sqrt{21}}\)
- \(\cos C = \frac{AB}{BC} = \frac{2}{\sqrt{21}}\)
- \(\tan C = \frac{AC}{AB} = \frac{5}{2}\)

### c. AB = 2 cm, BC = 13 cm
- **Tính độ dài cạnh AC:**
\[
AC = \sqrt{BC^2 - AB^2} = \sqrt{13^2 - 2^2} = \sqrt{169 - 4} = \sqrt{165} \text{ cm}
\]

- **Tính các tỉ số lượng giác:**
- **Góc B:**
- \(\sin B = \frac{AB}{BC} = \frac{2}{13}\)
- \(\cos B = \frac{AC}{BC} = \frac{\sqrt{165}}{13}\)
- \(\tan B = \frac{AB}{AC} = \frac{2}{\sqrt{165}}\)

- **Góc C:**
- \(\sin C = \frac{AC}{BC} = \frac{\sqrt{165}}{13}\)
- \(\cos C = \frac{AB}{BC} = \frac{2}{13}\)
- \(\tan C = \frac{AC}{AB} = \frac{\sqrt{165}}{2}\)

### d. AB = 2 cm, AC = 2√3 cm
- **Tính độ dài cạnh BC:**
\[
BC = \sqrt{AC^2 + AB^2} = \sqrt{(2\sqrt{3})^2 + (2)^2} = \sqrt{12 + 4} = \sqrt{16} = 4 \text{ cm}
\]

- **Tính các tỉ số lượng giác:**
- **Góc B:**
- \(\sin B = \frac{AB}{BC} = \frac{2}{4} = \frac{1}{2}\)
- \(\cos B = \frac{AC}{BC} = \frac{2\sqrt{3}}{4} = \frac{\sqrt{3}}{2}\)
- \(\tan B = \frac{2}{2\sqrt{3}} = \frac{1}{\sqrt{3}}\)

- **Góc C:**
- \(\sin C = \frac{AC}{BC} = \frac{2\sqrt{3}}{4} = \frac{\sqrt{3}}{2}\)
- \(\cos C = \frac{AB}{BC} = \frac{2}{4} = \frac{1}{2}\)
- \(\tan C = \frac{AC}{AB} = \frac{2\sqrt{3}}{2} = \sqrt{3}\)

Như vậy, bạn có thể tính được các tỉ số lượng giác cho cả bốn trường hợp trong bài.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Toán học Lớp 9 mới nhất
Trắc nghiệm Toán học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư