Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm những từ đồng nghĩa với từ biến cố

Tìm nx từ đồng nghĩa v từ biến cố
2 trả lời
Hỏi chi tiết
43
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Một số từ đồng nghĩa với từ "biến cố" bao gồm:

1. Sự kiện
2. Tình huống
3. Biến chuyển
4. Thay đổi
5. Tình hình

Hy vọng những từ này sẽ hữu ích cho bạn!
2
0
Altrøx
26/07 21:24:26
+5đ tặng
  • Sự kiện
  • Tình huống
  • Tai nạn
  • Sự việc
  • Thay đổi

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Amelinda
26/07 21:26:17
+4đ tặng
Từ đồng nghĩa với "biến cố":
 * Sự kiện: Chỉ một việc gì đó xảy ra, có thể lớn hoặc nhỏ, có ý nghĩa hoặc không.
   * Ví dụ: "Đó là một sự kiện lịch sử quan trọng."
 * Sự việc: Tương tự như "sự kiện", chỉ một việc gì đó xảy ra.
   * Ví dụ: "Sự việc xảy ra quá bất ngờ."
 * Vụ việc: Thường chỉ những việc có tính chất phức tạp, quan trọng hoặc gây chú ý.
   * Ví dụ: "Cảnh sát đang điều tra vụ việc mất cắp."
 * Hành sự: Chỉ một hành động, một việc làm, thường mang tính chủ động.
   * Ví dụ: "Hành sự của hắn ta thật đáng lên án."
 * Biến đổi: Chỉ sự thay đổi, chuyển biến, thường có tính chất đột ngột hoặc lớn.
   * Ví dụ: "Biến đổi khí hậu đang diễn ra rất nhanh."
 * Sự cố: Chỉ một việc không mong muốn xảy ra, thường gây ra những hậu quả tiêu cực.
   * Ví dụ: "Một sự cố nhỏ đã gây ra tai nạn lớn."

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo