Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. culture: Từ này phù hợp nhất để chỉ những nét văn hóa độc đáo của từng dân tộc.
2. identity: Trang phục thường phản ánh bản sắc dân tộc của mỗi người.
3. notable: Đặc điểm nổi bật của các dân tộc chính là sinh kế và đặc sản của họ.
4. For example: Cụm từ này dùng để đưa ra ví dụ cụ thể cho ý trước đó.
5. at: Cụm từ "be expert at something" có nghĩa là "giỏi về cái gì đó".
6. build: Từ này phù hợp với ngữ cảnh nói về việc xây dựng nhà cửa.
7. similarities: Mặc dù có nhiều khác biệt nhưng các dân tộc vẫn có những điểm chung.
8. sense: Cảm giác về bản sắc dân tộc là một cảm xúc sâu sắc.
Câu 9:
* Câu hoàn chỉnh: He fell down when he ___ towards the church.
* Phân tích: Câu này diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ và bị cắt ngang bởi một hành động khác xảy ra trong quá khứ.
* Đáp án: C. was running (Anh ấy đang chạy về phía nhà thờ thì ngã.)
* Giải thích: Ta dùng thì quá khứ tiếp diễn (was/were + V-ing) để diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ và bị cắt ngang bởi một hành động khác trong quá khứ.
Câu 10:
* Câu hoàn chỉnh: We ___ there when our father died.
* Phân tích: Câu này diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ và một hành động khác xen vào.
* Đáp án: D. were still living (Chúng tôi vẫn đang sống ở đó khi bố mất.)
* Giải thích: Ta dùng thì quá khứ tiếp diễn (were + still + V-ing) để nhấn mạnh hành động đang diễn ra liên tục trong quá khứ và bị một hành động khác cắt ngang.
Câu 11:
* Câu hoàn chỉnh: They ___ table tennis when their father comes back home.
* Phân tích: Câu này diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai và một hành động khác sẽ xảy ra sau đó.
* Đáp án: B. will be playing (Họ sẽ đang chơi bóng bàn khi bố họ về nhà.)
* Giải thích: Ta dùng thì tương lai tiếp diễn (will be + V-ing) để diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.
Câu 12:
* Câu hoàn chỉnh: By Christmas, I ___ for Mr. Smith for six years.
* Phân tích: Câu này diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và sẽ tiếp diễn cho đến một thời điểm cụ thể trong tương lai.
* Đáp án: A. shall have been working (Đến Giáng sinh, tôi sẽ đã làm việc cho ông Smith được 6 năm.)
* Giải thích: Ta dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (shall/will have been + V-ing) để diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và sẽ tiếp diễn cho đến một thời điểm cụ thể trong tương lai.
Câu 13:
* Câu hoàn chỉnh: I ___ in the room right now.
* Đáp án: D. am (Tôi đang ở trong phòng ngay bây giờ.)
* Giải thích: Ta dùng thì hiện tại tiếp diễn (am/is/are + V-ing) để diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
Câu 14:
* Câu hoàn chỉnh: I ___ to New York three times this year.
* Đáp án: A. have been (Tôi đã đến New York ba lần trong năm nay.)
* Giải thích: Ta dùng thì hiện tại hoàn thành (have/has + V3/ed) để diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp diễn đến hiện tại hoặc có kết quả ở hiện tại.
Câu 15:
* Câu hoàn chỉnh: I'll come and see you before I ___ for the States.
* Đáp án: A. leave (Tôi sẽ đến thăm bạn trước khi tôi đi Mỹ.)
* Giải thích: Ta dùng thì hiện tại đơn (V1) để diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai sau một hành động khác trong tương lai.
Câu 16:
* Câu hoàn chỉnh: The little girl asked what ___ to her friend.
* Đáp án: B. happened (Cô bé hỏi điều gì đã xảy ra với bạn cô ấy.)
* Giải thích: Đây là câu tường thuật, động từ trong mệnh đề danh từ chuyển thành thì quá khứ đơn.
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |