Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Read the passage and choose the word or phrase that best fits each blank

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
VI. Read the passage and choose the word or phrase that best fits each blank. (15 pts)

There are millions of people today who are able and (1)__________ to work but are unemployed. In this time of high unemployment, putting job satisfaction before job security is a luxury most people can't (2)__________. For example, a friend of mine gave (3)__________ secure secretarial job to find work that was more rewarding and exciting. That was five years ago. She is still not employed (4)__________. If she wanted to return to her old job, she would no longer be (5)__________ computer skills. She risked job security to look for more interesting work, and she lost. She's not only having a hard time (7)__________ ends meet, but she also has none of the ordinary job (8)__________, such as medical insurance or pension plan.

I know someone else who is working for a small company doing administrative work. A few years ago, she was very (9)__________ to change careers and look for a different job. (10)__________, she decided instead to look for ways to change her job. She asked her supervisor for more (11)__________ in areas that interested her. Her supervisor agreed, and today she is very happy in her work. She chose to try to alter her job so that it becomes more (12)__________ to her instead of looking for other work.

I believe that it's (13)__________ these days for people to look for challenges and changes within their present job (14)__________ than trying to find different work and (15)__________ not having a job at all. There is a need in all of us to feel and be secure, and having and keeping a job is one very important aspect of personal security.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
37
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Based on the context of the passage, here are the suggested words or phrases for each blank:

1. **able**: work
2. **(2)**: does not specify, but possibly "afford."
3. **(3)**: secure
4. **(4)**: Unfortunately
5. **(5)**: satisfied
6. **(6)**: improved
7. **(7)**: make
8. **(8)**: benefits
9. **(9)**: eager
10. **(10)**: Instead
11. **(11)**: opportunities
12. **(12)**: fulfilling
13. **(13)**: important
14. **(14)**: rather
15. **(15)**: facing

This should provide meaningful sentences that flow logically within the context of the text.
1
0
Thanh Lâm
31/07 09:37:58
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Trung Trần
31/07 09:38:35
+4đ tặng
1.B 2.A 3.C 4.A 5.B 6.A 7.B 8.A 9.A 10.A 11.A 12.A 13.A 14.A 15.A
1
0
Minh Thảo
31/07 09:39:30
+3đ tặng
1.B
2.A
3.C
4.A
5.B
6.A
7.B
8.A
9.A
10.A
11.A
12.A
13.A
14.A
15.A

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư