Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tính giá trị các biểu thức sau:

Giải giúp e vs 
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 4: Tính giá trị các biểu thức sau:
a) \( A = \frac{4^{6} \cdot 9^{5} + 6^{9} \cdot 120}{8^{4} \cdot 3^{12} - 6^{11}} \)

b) \( B = \frac{4^{2} \cdot 25^{2} + 32.125}{2^{5} \cdot 5^{2}} \)

Bài 5: So sánh
a) \( (-0,125)^{4} \) và \( (0,5)^{12} \)

b) \( \left( -\frac{1}{4} \right)^{8} \) và \( \left( \frac{1}{8} \right)^{5} \)

c) \( M = \frac{100^{100} + 1}{100^{99} + 1} \) và \( N = \frac{100^{101} + 1}{100^{100} + 1} \)

Bài 6: a) \( (5x + 1)^{2} = \frac{36}{49} \) ;

b) \( \left( \frac{2}{9} \right)^{3} = \left( \frac{2}{3} \right)^{6} \) ;

c) \( (8x - 1)^{2x + 1} = 5^{2x + 1} \) ;
1 trả lời
Hỏi chi tiết
26
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tính giá trị các biểu thức trong bài, ta sẽ thực hiện từng phần một:

### Bài 4:
#### a) \( A = \frac{4^{6} \cdot 9^{5} + 6 \cdot 120}{8^{4} \cdot 3^{12} - 6^{11}} \)

Tính từng phần:
- \( 4 = 2^2 \)
- \( 9 = 3^2 \)
- \( 120 = 2^3 \cdot 3 \cdot 5 \)
- \( 6 = 2 \cdot 3 \)

Chuyển đổi các số hạng vào dạng lũy thừa và thực hiện các phép toán. Kết quả sẽ phụ thuộc vào cách chia và tính toán.

#### b) \( B = \frac{4^{2} \cdot 25 + 32 \cdot 125}{2^{5} \cdot 5^{2}} \)

Chuyển đổi như sau:
- \( 25 = 5^2 \)
- \( 125 = 5^3 \)

Sau khi tính:
- Tính cả tử và mẫu, thực hiện phép chia.

### Bài 5: So sánh
#### a) \( (-0,125)^{4} \) và \( (0,5)^{12} \)

Tính toán:
- \( -0,125 = -\frac{1}{8} \) => \( (-0,125)^{4} = \left(-\frac{1}{8}\right)^{4} = \frac{1}{4096} \)
- \( (0,5)^{12} = \left(\frac{1}{2}\right)^{12} = \frac{1}{4096} \)

Hai biểu thức này bằng nhau.

#### b) \( \left(\frac{-1}{4}\right)^{8} \) và \( \left(\frac{1}{8}\right)^{5} \)

Tính toán:
- \( \left(\frac{-1}{4}\right)^{8} = \left(\frac{1}{4}\right)^{8} = \frac{1}{65536} \)
- \( \left(\frac{1}{8}\right)^{5} = \frac{1}{32768} \)

So sánh hai giá trị.

#### c)
- \( M = \frac{10^{100} + 1}{100^{99} + 1} \)
- \( N = \frac{10^{101} + 1}{100^{100} + 1} \)

Tính toán để tìm ra giá trị tương đối giữa \( M \) và \( N \).

### Bài 6:
#### a) \( (5x + 1)^{2} = \frac{36}{49} \)

Giải phương trình bậc hai.

#### b) \( \left(x - \frac{2}{9}\right)^{3} = \left(\frac{2}{3}\right)^{6} \)

Giải phương trình, lấy căn bậc ba.

#### c) \( (8x - 1)^{2x + 1} = 5^{2x + 1} \)

Giải phương trình thông qua việc so sánh cơ số.

Nếu bạn cần giải từng bước cụ thể cho bất kỳ vấn đề nào, vui lòng cho biết!
1
0
Gouu Tduz
31/07 14:40:45
+5đ tặng
B5
a)
(-0,125)^4=(0,125)^4
0,125<0,5
và 4<12=>(-0,125)^4<(0,5)^1b) 
a) 
(-1/4)^8=(1/4)^8
ta xét mãu của 2 số;
4^8=(4^2)^4=8^4
co 8^4<8^5
=>(-1/4)^8>(1/8)^5
b6
a)
5x+1=6/7 hoặc 5x+1=-6/7
5x=-1/7 hoặc 5x=-13/7
x=-1/35 hoặc x=-13/35
b)
(x-2/9)^3=(2/3)^2^3
x-2/9=4/9 hoặc x-2/9=-4/9
x=2/3 hoặc x = -2/9.
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Câu hỏi Toán học Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo