Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete with said or told

Cần gấp
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
1. Ian said that he had bought the tickets.
2. They told her, ‘It is a wonderful day.’
3. He said to her, ‘This is where I live.’
4. Paul told her that the sports centre was closed.
5. You told me that it was a good film.
6. My friends told me, ‘You’re crazy to do this!’
7. Betty said to her teacher, ‘I haven’t got a pen.’

---

1. Kenneth said, ‘I’ll be at Jim’s.’
2. Tóm said, ‘Tina is waiting for me outside.’
3. Fred said, ‘I only watch TV at the weekend.’
4. Mum said, ‘The washing machine isn’t working.’
5. Evelyn said, ‘I’m going to buy a new car.’
6. Samantha said to us, ‘I am twelve years old.’
7. Joe said to his brother, ‘I broke the window.’
8. Dan said, ‘I have ordered pizza.’
9. Mark said to me, ‘I’ve been painting my room.’
10. Ryan said, ‘We will have a great time at the party.’
2 trả lời
Hỏi chi tiết
46
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the completed sentences for exercise 3:

1. Ian **said** that he had bought the tickets.
2. They **said**, 'It is a wonderful day.'
3. He **told** her, 'This is where I live.'
4. Paul **told** her that the sports centre was closed.
5. You **told** me that it was a good film.
6. My friends **told** me, 'You're crazy to do this!'
7. Betty **told** her teacher, 'I haven't got a pen.'

And here are the rewrites for exercise 4:

1. Kenneth said that he would be at Jim's.
2. Tom said that Tina was waiting for him outside.
3. Fred said that he only watched TV at the weekend.
4. Mum said that the washing machine wasn’t working.
5. Evelyn said that she was going to buy a new car.
6. Samantha told us that she was twelve years old.
7. Joe told his brother that he broke the window.
8. Dan said that he had ordered pizza.
9. Mark said to me that he had been painting his room.
10. Ryan said that they would have a great time at the party.
2
0
Quỳnh Anh
31/07 18:09:28
+5đ tặng
1. Đáp án: Kenneth said that he would be at Jim's.
   Giải thích: Câu trực tiếp "I’ll be at Jim’s" được chuyển thành câu gián tiếp bằng cách thay đổi thì từ hiện tại đơn sang tương lai hoàn thành.
 
2. Đáp án: Tóm said that Tina was waiting for him outside.
   Giải thích: Câu trực tiếp "Tina is waiting for me outside" được chuyển thành câu gián tiếp, thì hiện tại tiếp diễn "is waiting" chuyển thành quá khứ tiếp diễn "was waiting".
 
3. Đáp án: Fred said that he only watched TV at the weekend.
   Giải thích: Câu trực tiếp "I only watch TV at the weekend" chuyển thành câu gián tiếp, thì hiện tại đơn "watch" chuyển thành quá khứ đơn "watched".
 
4. Đáp án: Mum said that the washing machine wasn’t working.
   Giải thích: Câu trực tiếp "The washing machine isn’t working" chuyển thành câu gián tiếp, thì hiện tại tiếp diễn "isn’t working" chuyển thành quá khứ tiếp diễn "wasn’t working".
 
5. Đáp án: Evelyn said that she was going to buy a new car.
   Giải thích: Câu trực tiếp "I’m going to buy a new car" chuyển thành câu gián tiếp, thì hiện tại tiếp diễn "am going" chuyển thành quá khứ tiếp diễn "was going".
 
6. Đáp án: Samantha said to us that she was twelve years old.
   Giải thích: Câu trực tiếp "I am twelve years old" chuyển thành câu gián tiếp, thì hiện tại đơn "am" chuyển thành quá khứ đơn "was".
 
7. Đáp án: Joe said to his brother that he had broken the window.
   Giải thích: Câu trực tiếp "I broke the window" chuyển thành câu gián tiếp, thì quá khứ đơn "broke" chuyển thành quá khứ hoàn thành "had broken".
 
8. Đáp án: Dan said that he had ordered pizza.
   Giải thích: Câu trực tiếp "I have ordered pizza" chuyển thành câu gián tiếp, thì hiện tại hoàn thành "have ordered" chuyển thành quá khứ hoàn thành "had ordered".
 
9. Đáp án: Mark said to me that he had been painting his room.
   Giải thích: Câu trực tiếp "I’ve been painting my room" chuyển thành câu gián tiếp, thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn "have been painting" chuyển thành quá khứ hoàn thành tiếp diễn "had been painting".
 
10. Đáp án: Ryan said that they would have a great time at the party.
    Giải thích: Câu trực tiếp "We will have a great time at the party" chuyển thành câu gián tiếp, thì tương lai đơn "will have" chuyển thành tương lai hoàn thành "would have".

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Ying
31/07 18:40:35
+4đ tặng
3.
1. Ian said that he had bought the tickets.
2. They said, 'It is a wonderful day.'
3. He told her, 'This is where I live.'
4. Paul told her that the sports centre was closed.
5. You told me that it was a good film.
6. My friends told me, 'You're crazy to do this!'
7. Betty told her teacher, 'I haven't got a pen.'

 4:
1. Kenneth said that he would be at Jim's.
2. Tom said that Tina was waiting for him outside.
3. Fred said that he only watched TV at the weekend.
4. Mum said that the washing machine wasn’t working.
5. Evelyn said that she was going to buy a new car.
6. Samantha told us that she was twelve years old.
7. Joe told his brother that he broke the window.
8. Dan said that he had ordered pizza.
9. Mark said to me that he had been painting his room.
10. Ryan said that they would have a great time at the party.
Ying
chấm điểm với ạ

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư