Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Put the verb in brackets into the present simple or past simple

Giải nhanh nhé mn
4 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
45
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure! Here are the verbs filled in the present simple or past simple:

1. We **went** to the beach last weekend.
2. My cousins **do not visit** us every weekend.
3. **Did** your mum **make** a chocolate yesterday?
4. I **sent** Jessica an email yesterday afternoon.
5. The children always **do** their homework yesterday afternoon.
6. Last year, I **traveled** to Japan.
7. **Did** you **have** dinner last night?
8. He **arrived** from the airport at 8:00, **checked** into the hotel at 9:00, and met the others at 10:00.
9. I **received** three messages two minutes ago.
10. She **worked** at the movie theater after school.
11. Yesterday she **went** to the cinema and **watched** a horror movie.
12. Carlos always **eats** spaghetti, but two days ago he **ate** soup.
13. We seldom **drink** alcohol during the forenoon.
14. Somebody **took** the flowers from the graves in the morning.
15. When **did** your grandpa **come** home after the war?
16. Some girls **did not read** the book yesterday.
17. When **were** they in London the last time? - I think in 2002.
1
0
Phương
31/07 22:12:12
+5đ tặng

1.went

2. don't visit

3. Did your mum make

4.sent

5.do

6.travelled

7.Did you have 

8.arrived / checked

9.received

10.works

11.went / watched

12. eats / ate

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Altrøx
31/07 22:12:12
+4đ tặng
  • We went (go) to the beach last weekend.
  • My cousins do not visit (not/visit) us every weekend.
  • Did (your mum/make) a chocolate yesterday?
  • I sent (send) Jessica an email yesterday afternoon.
  • The children always do (do) their homework yesterday afternoon.
  • Last year, I traveled (travel) to Japan.
  • Did you have (have) dinner last night?
  • He arrived (arrive) from the airport at 8:00, checked (check) into the hotel at 9:00, and met the others at 10:00.
  • I received (receive) three messages two minutes ago.
  • She works (work) at the movie theater after school.
  • Yesterday she went (go) to the cinema and watched (watch) a horror movie.
  • Carlos always eats (eat) spaghetti but two days ago he ate (eat) soup.
  • We seldom drink (drink) alcohol during the forenoon.
  • Somebody took (take) the flowers from the graves in the morning.
  • When did your grandpa come (come) home after the war?
  • Some girls did not read (not/read) the book yesterday.
  • When were (be) they in London the last time? - I think in 2002.
0
0
Yunniee
31/07 22:14:55
+3đ tặng
1. went
2. don't visit
3. Did your mom make
4. sent
5. do
6. travelled
7. Did you have
8. arrived/checked
9. received
10. works
11. went/watched
12. eats/ate
13. drinks
14. has taken
15. did/come
16. didn't read
17. were
1
0
Amelinda
01/08 10:53:13
+2đ tặng
* We went to the beach last weekend. (Chúng tôi đã đi biển vào cuối tuần trước. - Quá khứ đơn vì có "last weekend")
 * My cousins do not visit us every weekend. (Anh em họ của tôi không đến thăm chúng tôi mỗi cuối tuần. - Hiện tại đơn diễn tả thói quen)
 * Did your mum make a chocolate yesterday? (Mẹ của bạn có làm sô cô la ngày hôm qua không? - Quá khứ đơn, câu hỏi)
 * I sent Jessica an email yesterday afternoon. (Tôi đã gửi cho Jessica một email vào chiều hôm qua. - Quá khứ đơn)
 * The children always do their homework yesterday afternoon. (Các con luôn làm bài tập về nhà vào chiều hôm qua. - Sai, phải là: The children always do their homework after school.)
 * Last year, I traveled to Japan. (Năm ngoái, tôi đã đi du lịch đến Nhật Bản. - Quá khứ đơn)
 * Did you have dinner last night? (Bạn có ăn tối tối qua không? - Quá khứ đơn, câu hỏi)
 * He arrived from the airport at 8:00, checked into the hotel at 9:00, and met the others at 10:00. (Anh ấy đến sân bay lúc 8 giờ, nhận phòng khách sạn lúc 9 giờ và gặp những người khác lúc 10 giờ. - Tất cả đều là quá khứ đơn)
 * I received three messages two minutes ago. (Tôi nhận được ba tin nhắn hai phút trước. - Quá khứ đơn, gần đây)
 * She works at the movie theater after school. (Cô ấy làm việc ở rạp chiếu phim sau giờ học. - Hiện tại đơn, diễn tả thói quen)
 * Yesterday she went to the cinema and watched a horror movie. (Hôm qua cô ấy đã đi xem phim và xem một bộ phim kinh dị. - Quá khứ đơn)
 * Carlos always eats spaghetti but two days ago he ate soup. (Carlos luôn ăn mì ống nhưng hai ngày trước anh ấy ăn súp. - Hiện tại đơn và quá khứ đơn kết hợp)
 * We seldom drink alcohol during the forenoon. (Chúng tôi hiếm khi uống rượu vào buổi sáng. - Hiện tại đơn)
 * Somebody took the flowers from the graves in the morning. (Ai đó đã lấy hoa khỏi mộ vào buổi sáng. - Quá khứ đơn)
 * When did your grandpa come home after the war? (Ông của bạn đã về nhà sau chiến tranh khi nào? - Quá khứ đơn, câu hỏi)
 * Some girls did not read the book yesterday. (Một số cô gái đã không đọc cuốn sách hôm qua. - Quá khứ đơn)
 * When were they in London the last time? I think in 2002. (Lần cuối cùng họ ở London là khi nào? Tôi nghĩ là vào năm 2002. - Quá khứ đơn, câu hỏi)
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×