1. Đáp án: B. have to
- Giải thích: "All students have to wear uniforms at school because it is a rule." Câu này thể hiện một quy định bắt buộc.
2. Đáp án: A. must
- Giải thích: "You must finish your homework before you go to bed." Câu này thể hiện sự cần thiết phải hoàn thành bài tập trước khi đi ngủ.
3. Đáp án: C. ought not to
- Giải thích: "This drink isn't beneficial for health. You ought not to drink it too much." Câu này khuyên không nên uống quá nhiều vì không tốt cho sức khỏe.
4. Đáp án: A. shouldn't
- Giải thích: "This warning sign indicates that you shouldn't step on the grass." Câu này thể hiện lời khuyên không nên làm điều gì đó.
5. Đáp án: B. mustn't
- Giải thích: "I think you mustn't pay it back to me next week." Câu này thể hiện rằng việc trả tiền không phải là bắt buộc.
6. Đáp án: B. doesn't have to
- Giải thích: "Hoa doesn't have to feed the cats because her mother has done it already." Câu này cho biết rằng Hoa không cần phải làm điều đó.
7. Đáp án: B. must
- Giải thích: "Those audiences must show their tickets before entering the concert hall." Câu này thể hiện yêu cầu bắt buộc.
8. Đáp án: A. mustn't
- Giải thích: "The children mustn't spend too much time playing computer games." Câu này khuyên không nên dành quá nhiều thời gian cho việc chơi game.
9. Đáp án: C. ought
- Giải thích: "In case you're suffered from the injury, you ought to see the doctor today." Câu này khuyên nên đi khám bác sĩ.
10. Đáp án: D. don't have to
- Giải thích: "In case you're suffered from the injury, you don't have to pay money for your son." Câu này cho biết rằng không cần phải trả tiền.
11. Đáp án: B. mustn't
- Giải thích: "Water park is free for kids under 6 years old, so you mustn't pay." Câu này cho biết rằng trẻ em dưới 6 tuổi không phải trả tiền.
12. Đáp án: A. should
- Giải thích: "You look totally exhausted. You should take a rest instead of working overtime." Câu này khuyên nên nghỉ ngơi.
13. Đáp án: A. ought to
- Giải thích: "Anyone ought to have a passport, even a visa when travelling all around the world." Câu này khuyên rằng mọi người nên có hộ chiếu.
14. Đáp án: A. have to
- Giải thích: "In the peak season, travellers have to book their accommodation in advance." Câu này thể hiện yêu cầu bắt buộc.
15. Đáp án: C. had to
- Giải thích: "My car broke down yesterday, so I had to catch a taxi to the office." Câu này thể hiện rằng việc bắt taxi là cần thiết.
16. Đáp án: B. should
- Giải thích: "We should eat as much fruit as possible in order to get enough vitamins for our bodies." Câu này khuyên nên ăn nhiều trái cây.
17. Đáp án: A. mustn't
- Giải thích: "You mustn't tell anyone what I've revealed to you. It's still a secret." Câu này thể hiện rằng không được tiết lộ bí mật.
18. Đáp án: B. ought not to
- Giải thích: "If you still want to maintain this relationship, you ought not to behave improperly like that." Câu này khuyên không nên cư xử không đúng mực.
19. Đáp án: C. mustn't
- Giải thích: "When playing or swimming in the pool, children mustn't be accompanied by their parents." Câu này thể hiện yêu cầu rằng trẻ em không được tự ý đi một mình.