Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions

10. You don't have to / mustn't put salt in her
Exercise 3. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the
following questions.
1. All students
A.should
2. You
wear uniforms at school because it is a rule.
C. ought to
finish your homework before you go to bed.
D. must
B. have to
A. must
B. have to
C. should
D. ought to
3. This drink isn't beneficial for health. You
drink it too much.
A. should
B. ought to not
C. ought not to
D. mustn't
step on the grass.
A. shouldn't
5. I think you
A. must
B. mustn't
C. don't have to
D. ought not to
A. should
B. should
B. have to
C. ought to
pay it back to me next week.
C. must
D. Both B and C
D. mustn't
4. This warning sign indicates that you
do exercise regularly in order to keep your body in good shape.
6. I will lend you some money, but you
7. Hoa
A. has to
A. have to
feed the cats because her mother has done it already.
B. doesn't have to
C. must
show their tickets before entering the concert hall.
C. ought to
spend too much time playing computer games.
8. Those audiences
B. must
9. The children
A. mustn't
10. In case you're
B. ought to not
suffered from the injury, you
B. must
D. Both A and C
D. don't have to
C. shouldn't
see the doctor today.
C. ought
D. Both B and C
D. have better
pay money for your son.
D. don't have to
A. had better
11. Water park is free for kids under 6 years old, so you
A. have to
B. mustn't
12. You look totally exhausted. You
B. ought
A. should
13. Anyone
A. ought to
C. should
take a rest instead of working overtime.
C. must
D. has better
have a passport, even a visa when travelling all around the world.
14. In the peak season, travellers
B. must
B. must
B. had better
A. have to
15. My car broke down yesterday, so I
A. have to
16. We
C. should
D. has to
book their accommodation in advance.
C. should
D. ought
catch a taxi to the office.
C. had to
D. has to
eat as much fruit as possible in order to get enough vitamins for our bodies.
B. should
C. ought to
tell anyone what I've revealed to you. It's still a secret.
D. All are correct
C. ought not to D. don't have to
behave improperly like that.
A. had better
17. You
B. must
A. mustn't
18. If you still want to maintain this relationship, you
A. ought to not
19. When playing or swimming in the pool, children
A. should
B. had better not
B. ought not to
C. mustn't
C. don't have to
D. don't have to
be accompanied by their parents.
D. have to
4 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
123
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct answers for the questions in the exercise:

1. A. must
2. B. have to
3. C. ought not to
4. A. shouldn't
5. B. must
6. B. doesn't have to
7. A. has to
8. B. must
9. A. mustn't
10. C. ought
11. B. mustn't
12. A. should
13. B. must
14. A. have to
15. C. had to
16. B. should
17. A. mustn't
18. B. ought not to
19. C. mustn't

Feel free to ask if you need further assistance!
1
0
Altrøx
31/07 22:19:13
+5đ tặng
  1. B. have to
  2. D. must
  3. C. ought not to
  4. A. should
  5. B. mustn't
  6. D. don't have to
  7. B. doesn't have to
  8. A. mustn't
  9. C. shouldn't
  10. D. have better
  11. B. mustn't
  12. A. should
  13. A. ought to
  14. A. have to
  15. C. had to
  16. B. should
  17. A. mustn't
  18. B. ought not to
  19. D. have to

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
31/07 22:20:01
+4đ tặng
1. Đáp án: B. have to
   - Giải thích: "All students have to wear uniforms at school because it is a rule." Câu này thể hiện một quy định bắt buộc.
 
2. Đáp án: A. must
   - Giải thích: "You must finish your homework before you go to bed." Câu này thể hiện sự cần thiết phải hoàn thành bài tập trước khi đi ngủ.
 
3. Đáp án: C. ought not to
   - Giải thích: "This drink isn't beneficial for health. You ought not to drink it too much." Câu này khuyên không nên uống quá nhiều vì không tốt cho sức khỏe.
 
4. Đáp án: A. shouldn't
   - Giải thích: "This warning sign indicates that you shouldn't step on the grass." Câu này thể hiện lời khuyên không nên làm điều gì đó.
 
5. Đáp án: B. mustn't
   - Giải thích: "I think you mustn't pay it back to me next week." Câu này thể hiện rằng việc trả tiền không phải là bắt buộc.
 
6. Đáp án: B. doesn't have to
   - Giải thích: "Hoa doesn't have to feed the cats because her mother has done it already." Câu này cho biết rằng Hoa không cần phải làm điều đó.
 
7. Đáp án: B. must
   - Giải thích: "Those audiences must show their tickets before entering the concert hall." Câu này thể hiện yêu cầu bắt buộc.
 
8. Đáp án: A. mustn't
   - Giải thích: "The children mustn't spend too much time playing computer games." Câu này khuyên không nên dành quá nhiều thời gian cho việc chơi game.
 
9. Đáp án: C. ought
   - Giải thích: "In case you're suffered from the injury, you ought to see the doctor today." Câu này khuyên nên đi khám bác sĩ.
 
10. Đáp án: D. don't have to
    - Giải thích: "In case you're suffered from the injury, you don't have to pay money for your son." Câu này cho biết rằng không cần phải trả tiền.
 
11. Đáp án: B. mustn't
    - Giải thích: "Water park is free for kids under 6 years old, so you mustn't pay." Câu này cho biết rằng trẻ em dưới 6 tuổi không phải trả tiền.
 
12. Đáp án: A. should
    - Giải thích: "You look totally exhausted. You should take a rest instead of working overtime." Câu này khuyên nên nghỉ ngơi.
 
13. Đáp án: A. ought to
    - Giải thích: "Anyone ought to have a passport, even a visa when travelling all around the world." Câu này khuyên rằng mọi người nên có hộ chiếu.
 
14. Đáp án: A. have to
    - Giải thích: "In the peak season, travellers have to book their accommodation in advance." Câu này thể hiện yêu cầu bắt buộc.
 
15. Đáp án: C. had to
    - Giải thích: "My car broke down yesterday, so I had to catch a taxi to the office." Câu này thể hiện rằng việc bắt taxi là cần thiết.
 
16. Đáp án: B. should
    - Giải thích: "We should eat as much fruit as possible in order to get enough vitamins for our bodies." Câu này khuyên nên ăn nhiều trái cây.
 
17. Đáp án: A. mustn't
    - Giải thích: "You mustn't tell anyone what I've revealed to you. It's still a secret." Câu này thể hiện rằng không được tiết lộ bí mật.
 
18. Đáp án: B. ought not to
    - Giải thích: "If you still want to maintain this relationship, you ought not to behave improperly like that." Câu này khuyên không nên cư xử không đúng mực.
 
19. Đáp án: C. mustn't
    - Giải thích: "When playing or swimming in the pool, children mustn't be accompanied by their parents." Câu này thể hiện yêu cầu rằng trẻ em không được tự ý đi một mình.
1
0
Vũ Đại Dương
31/07 22:20:01
+3đ tặng
  • B. have to
  • D. must
  • C. ought not to
  • A. should
  • B. mustn't
  • D. don't have to
  • B. doesn't have to
  • A. mustn't
  • C. shouldn't
  • D. have better
  • B. mustn't
  • A. should
  • A. ought to
  • A. have to
  • C. had to
  • B. should
  • A. mustn't
  • B. ought not to
  • D. have to
0
0

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×