Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

những từ đc cho ở bài đầu là diturb,put,like,be,hold,have,decide,sleep,stay,cost đề bài là hoàn thành câu với những động từ cho sẵn ở thì quá khứ đơn(thể khẳng định hoặc phủ định)giúp ạaaaa
3 trả lời
Hỏi chi tiết
37
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các câu hoàn chỉnh với động từ được sắp xếp từ phần bài đầu:

1. My mother was very busy yesterday, so I **didn't disturb** her.
2. Yesterday was Mary's birthday but she **didn't have** a party.
3. We were exhausted, so we **decided** to leave the party early.
4. The bed was very uncomfortable. Tim **didn't sleep** well.
5. The musical wasn’t very good. I **didn't like** it much.
6. The restaurant wasn’t busy yesterday. It **didn’t cost** much to have dinner there.
7. I had to look after my little sister yesterday, so I **didn't put** time to call you.
8. It **was** hard to lift the boxes. They weren’t very heavy.
9. It was raining heavily, so I **stayed** in.

Bạn có cần thêm gì không?
1
0
Ngoc Trinh
31/07 22:20:17
+5đ tặng

1. Last year, many volunteers went to the flooded area and gave free food to people.

2. They also helped people rebuild houses and plant trees.

3. Many generous people donated money for poor people.

4. When I was a student, I often joined in charitable work.

5. I used to travel to remote areas with my friends to help people there.

6. We stayed in the mountainous areas for weeks.

7. We taught the children there to read and write.

8. Being a volunteer was a wonderful experience.

9. After I graduated, I was very busy.

10. Now I still do charity in my hometown.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
31/07 22:21:04
+4đ tặng
### Phần 1: Điền câu
 
1. **Đáp án:** had to leave the party early.
   - **Giải thích:** Câu này diễn tả việc Mary không thể ở lại bữa tiệc lâu vì lý do nào đó, có thể là do mẹ của người nói bận rộn.
 
2. **Đáp án:** had a party.
   - **Giải thích:** Câu này cho biết rằng hôm qua là sinh nhật của Mary và họ đã tổ chức một bữa tiệc.
 
3. **Đáp án:** were exhausted, so we.
   - **Giải thích:** Câu này diễn tả cảm giác mệt mỏi của nhóm người, dẫn đến việc họ không thể làm gì khác.
 
4. **Đáp án:** didn't enjoy it much.
   - **Giải thích:** Câu này cho biết rằng Tim không thích vở nhạc kịch đó, có thể vì nó không hay.
 
5. **Đáp án:** didn't cost much to have dinner there.
   - **Giải thích:** Câu này cho biết rằng nhà hàng không đắt, vì vậy việc ăn tối ở đó không tốn nhiều tiền.
 
6. **Đáp án:** found it hard to lift the boxes.
   - **Giải thích:** Câu này cho biết rằng mặc dù các hộp không nặng, nhưng người nói vẫn cảm thấy khó khăn khi nâng chúng lên.
 
7. **Đáp án:** stayed in.
   - **Giải thích:** Câu này cho biết rằng vì trời mưa nặng hạt, người nói đã quyết định ở nhà.
 
### Phần 2: Sắp xếp câu
 
1. **Câu hoàn chỉnh:** Last year, many volunteers went to the flooded area and gave free food to people.
   
2. **Câu hoàn chỉnh:** They also helped rebuild houses and plant trees.
 
3. **Câu hoàn chỉnh:** Many generous people donated money for poor people.
 
4. **Câu hoàn chỉnh:** When I was a student, I often joined charitable work.
 
5. **Câu hoàn chỉnh:** I used to travel with my friends to help people in remote areas.
 
6. **Câu hoàn chỉnh:** We stayed in mountainous areas for weeks.
 
7. **Câu hoàn chỉnh:** We taught the children to read and write there.
 
8. **Câu hoàn chỉnh:** Being a volunteer was a wonderful experience.
 
9. **Câu hoàn chỉnh:** After I graduated, I was very busy.
 
10. **Câu hoàn chỉnh:** Now I still do charity in my hometown.
2
0
Vũ Đại Dương
31/07 22:21:23
+3đ tặng
  1.  Last year, many volunteers went to the flooded area and gave free food to people.
  2. They also helped people rebuild houses and plant trees.
  3.  Many generous people donated money for poor people.
  4.  When I was a student, I often joined in charitable work.
  5.  I used to travel to remote areas with my friends to help people there.
  6.  We stayed in the mountainous areas for weeks.
  7.  We taught the children there to read and write.
  8.  Being a volunteer was a wonderful experience.
  9.  After I graduated, I was very busy.
  10.  Now I still do charity in my hometown.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Câu hỏi Tiếng Anh Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo