Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Their house is going to [repair] ______ next week

4 trả lời
Hỏi chi tiết
44
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct forms of the verbs in brackets:

1. Their house is going to **be repaired** next week.
2. They (conduct) **conducted** that survey last year.
3. We (not, have) **haven’t had** a picnic for two years.
4. This car (wash) **has been washed** by my father so far.
5. English can (learn) **be learned** by all of us.
6. The environment should (protect) **be protected**.
7. What do you want (do) **to do**? – I want to go out.
8. Where (they live) **did they live** in 2000? – They (live) **live** in this village.
9. My bike (repair) **is being repaired** now.
10. Her sister (visit) **is visiting** he next Sunday.
11. I (can, ride) **could ride** a bike when I was 6.
12. (Not, go) **Don’t go** out. You’re ill.
13. She (buy) **is going to buy** a new car next year. She’s saving money.
14. By the time we arrived, she (finish) **had finished** all the work.
15. This time next week, she (stay) **will be staying** with us.
0
1
Hoài Thu
01/08 06:49:16
+5đ tặng
  1. Their house is going to be repainted (repaint) next week.
  2. They conducted (conduct) that survey last year.
  3. We have not had (not, have) a picnic for two years.
  4. This car has been washed (wash) by my father so far.
  5. English can be learned (learn) by all of us.
  6. The environment should be protected (protect).
  7. What do you want to do (do)? – I want to go out.
  8. Where did they live (live) in 2000? – They lived (live) in this village.
  9. My bike is being repaired (repair) now.
  10. Her sister is visiting (visit) her next Sunday.
  11. I could ride (can, ride) a bike when I was 6.
  12. Don’t go (not, go) out. You’re ill.
  13. She is going to buy (buy) a new car next year. She’s saving money.
  14. By the time we arrived, she had finished (finish) all the work.
  15. This time next week, she will be staying (stay) with us.

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
1
Ying
01/08 07:11:53
+4đ tặng
1. Their house is going to be repaired next week.
2. They (conduct) conducted that survey last year.
3. We (not, have) haven’t had a picnic for two years.
4. This car (wash) has been washe* by my father so far.
5. English can (learn) be learned by all of us.
6. The environment should (protect) be protected.
7. What do you want (do) to do? – I want to go out.
8. Where (they live) did they live in 2000? – They (live) live in this village.
9. My bike (repair) is being repaired now.
10. Her sister (visit) is visiting he next Sunday.
11. I (can, ride) could ride a bike when I was 6.
12. (Not, go) Don’t go out. You’re ill.
13. She (buy) is going to buy a new car next year. She’s saving money.
14. By the time we arrived, she (finish) had finished all the work.
Ying
chấm điểm với ạ
2
0
chip chip
01/08 08:00:36
+3đ tặng
1. Their house is going to be ___repaired___ next week.
2. They (conduct) ___conducted___ that survey last year.
3. We (not, have) ___haven’t had___ a picnic for two years.
4. This car (wash) ___has been washed___ by my father so far.
5. English can (learn) ___be learned___ by all of us.
6. The environment should (protect) ___be protected____
7. What do you want (do) ___to do___? – I want to go out.
8. Where (they live) __did___ they __live___ in 2000? – They (live) ___live___ in this village.
9. My bike (repair) _______is being repaired_______ now.
10. Her sister (visit) _________is visiting______ he next Sunday.
11. I (can, ride) _____could ride______ a bike when I was 6.
12. (Not, go) _______Don’t go____ out. You’re ill.
13. She (buy) ______is going to buy_______ a new car next year. She’s saving money.
14. By the time we arrived, she (finish) _____had finished_____ all the work.
1
0
Amelinda
01/08 11:22:03
+2đ tặng
 * Their house is going to be repainted. (Nhà của họ sẽ được sơn lại.)
   * Đây là câu bị động ở thì tương lai gần.
 * They conducted that survey last year. (Họ đã tiến hành cuộc khảo sát đó vào năm ngoái.)
   * Đây là câu khẳng định ở thì quá khứ đơn.
 * We haven't had a picnic for two years. (Chúng tôi đã không đi picnic trong hai năm rồi.)
   * Đây là câu phủ định ở thì hiện tại hoàn thành.
 * This car has been washed by my father so far. (Chiếc xe này đã được bố tôi rửa cho đến giờ.)
   * Đây là câu bị động ở thì hiện tại hoàn thành.
 * English can be learned by all of us. (Tiếng Anh có thể được học bởi tất cả chúng ta.)
   * Đây là câu bị động ở thì hiện tại đơn, diễn tả khả năng.
 * The environment should be protected. (Môi trường cần được bảo vệ.)
   * Đây là câu bị động ở thì hiện tại đơn, diễn tả sự cần thiết.
 * What do you want to do? - I want to go out. (Bạn muốn làm gì? - Tôi muốn đi ra ngoài.)
   * Đây là câu hỏi và câu trả lời ở thì hiện tại đơn.
 * Where did they live in 2000? They lived in this village. (Họ sống ở đâu vào năm 2000? Họ sống ở ngôi làng này.)
   * Đây là câu hỏi và câu trả lời ở thì quá khứ đơn.
 * My bike is being repaired now. (Xe đạp của tôi đang được sửa bây giờ.)
   * Đây là câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn.
 * Her sister is visiting him next Sunday. (Em gái cô ấy sẽ đến thăm anh ấy vào Chủ nhật tới.)
 * Đây là câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả một kế hoạch đã sắp xếp.
 * I could ride a bike when I was 6. (Tôi có thể đạp xe khi tôi 6 tuổi.)
 * Đây là câu khẳng định ở thì quá khứ đơn, diễn tả khả năng trong quá khứ.
 * Don't go out. You're ill. (Đừng ra ngoài. Bạn đang ốm.)
 * Đây là câu mệnh lệnh và câu khẳng định ở thì hiện tại đơn.
 * She is going to buy a new car next year. She's saving money. (Cô ấy sẽ mua một chiếc xe hơi mới vào năm sau. Cô ấy đang tiết kiệm tiền.)
 * Đây là câu khẳng định ở thì tương lai gần và hiện tại tiếp diễn.
 * By the time we arrived, she had finished all the work. (Đến khi chúng tôi đến, cô ấy đã hoàn thành xong tất cả công việc.)
 * Đây là câu quá khứ hoàn thành.
 * This time next week, she will be staying with us. (Vào thời điểm này tuần sau, cô ấy sẽ ở với chúng tôi.)
 * Đây là câu khẳng định ở thì tương lai tiếp diễn.
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư