Câu 1:
* A. ate: Âm /eɪ/
* B. about: Âm /əˈbaʊt/
* C. above: Âm /əˈbʌv/
* D. amazing: Âm /əˈmeɪzɪŋ/
* Đáp án: B. about có âm /əˈbaʊt/ khác với các từ còn lại có âm /eɪ/.
Câu 2:
* A. leaf: Âm /iː/
* B. life: Âm /aɪ/
* C. knife: Âm /aɪ/
* D. of: Âv /ɒv/
* Đáp án: A. leaf có âm /iː/ khác với các từ còn lại có âm /aɪ/ hoặc /ɒv/.
Câu 3:
* A. early: Âm /ɜːr/
* B. hear: Âm /ɪər/
* C. earth: Âm /ɜːθ/
* D. learn: Âm /ɜːrn/
* Đáp án: B. hear có âm /ɪər/ khác với các từ còn lại có âm /ɜː/.
Câu 4:
* A. paragraph: Âm /æ/
* B. cough: Âm /ɔː/
* C. although: Âm /ɔː/
* D. enough: Âm /ʌ/
* Đáp án: A. paragraph có âm /æ/ khác với các từ còn lại có âm /ɔː/ hoặc /ʌ/.
Câu 5:
* A. night: Âm /aɪ/
* B. tough: Âm /ʌ/
* C. flight: Âm /aɪ/
* D. high: Âm /aɪ/
* Đáp án: B. tough có âm /ʌ/ khác với các từ còn lại có âm /aɪ/.