Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
While about adverb clauses, a mild earthquake shook the lattom
Chọn: B. the teacher was lecturing
Dịch: Trong khi thầy giáo đang giảng bài, một trận động đất nhẹ đã xảy ra.
a dog chased us down the street
Chọn: B. While we were running
Dịch: Trong khi chúng tôi đang chạy, một con chó đã đuổi theo chúng tôi trên đường phố.
Before with my clients visit my brother and his family, I will need to finish all of my business dealing
Chọn: A. leaving for North Dakota
Dịch: Trước khi tôi đi thăm anh trai và gia đình anh ấy với các khách hàng của mình, tôi sẽ cần hoàn tất tất cả các giao dịch kinh doanh của mình.
Chọn: B. While working on the computer
Dịch: Trong khi đang làm việc trên máy tính, sinh viên đã trúng xổ số trị giá 10 triệu đô la.
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |