Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hãy tìm một từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác so với các từ còn lại

II. Hãy tìm một từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. cover

B. go

C. flow

D. so

 

2. A. aunt

B. ball

C. call

D. chalk

 

3. A. summer

B. sun

C. glue

D. shut

 

4. A. Monday

B. play

C. carp

D. stay

 

5. A. blood

B. shoot

C. shut

D. flood

 

6. A. money

B. sorry

C. morning

D. story

 

7. A. now

B. grow

C. down

D. town

 

8. A. study

B. student

C. studio

D. stupid

 

9. A. house

B. about

C. hour

D. country

 

10. A. lunch

B. fun

C. judo

D. sun

III.Chọn đáp án hoàn thành câu:

1. There ……….a restaurant and a temple on the street.

    A. am                         B. is                           C. are                D. aren’t

3. ……….is there in front of your house? – There is a big yard.

    A. Where                   B. What            C. When                     D. Who

4………..do you go to school? – At half past six.

   A. What                      B. What time              C. Which          D. How

5. Do you watch television after school?- …….….

   A. No, she doesn’t.    B. No, I do.                 C. Yes, I do.      D. Yes, I am.

6. ……….grade are you in? – I’m in grade 6.

   A. Which                    B. Who                       C. Where           D. When

7. My sister and I…….…to music everyday.

   A. listens                    B. listen                       C. listening       D. to listen

 8.I have math and English…….…Friday morning.

   A. in                           B. at                             C. on                 D. to

9. What do the students do after school? -…….…play soccer.

  A. She                         B. They                        C. We               D. Those

10. We live……….a house……….a street.

  A. at/ in                       B. on/in                        C. in/ on           D. in/ at 

11.What’s __________ name? - My name’s Lan.

A. my                   B. her                   C. his                    D. your

12.How many books does Ba __________? 

A. have                          B. has                   C. to have             D. having

13.Does Mr Buong have Math on Tuesday? - No, he __________.

A. don’t                B. doesn’t             C. hasn’t               D. haven’t

14.She __________ her teeth every evening.

A. brushs              B. to brush            C. brushing           D. brushes

15.What is she doing ? she __________ to music

A. listen                B. listens              C. is listening        D. listening

16.Mr Buong has breakfast __________  six o’clock.                         

A. in                     B. at                     C. on                    D. for

17.My school is __________ to a hospital.

A. near                           B. next                  C. beside               D. between

18.Where is __________ school? - It’s in the country.

A. Nams’              B. Nam                 C. the Nam’s        D. Nam’s

19. This sign says “Stop”. You __________ stop.

A. must                          B. mustn’t            C. can’t                     D. shouldn’t

20. __________ students are there in your school? 

A. What                B. How many                C. Who                  D. Where

3 trả lời
Hỏi chi tiết
41
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các từ có phần gạch chân có cách phát âm khác so với các từ còn lại ở mỗi câu hỏi:

1. **C. flow** (phát âm là /floʊ/), trong khi các từ còn lại đều phát âm /oʊ/.
2. **D. chalk** (phát âm là /ɔːk/), các từ còn lại phát âm /ɑː/.
3. **D. shut** (phát âm là /ʌt/), các từ còn lại đều phát âm /ju:/.
4. **C. carp** (phát âm là /ɑːrp/), các từ còn lại phát âm /eɪ/.
5. **A. blood**, **B. shoot**, **C. shut**, và **D. flood** (đều phát âm /uː/), không có từ nào khác. Tất cả đều có thể phát âm tương tự.
6. **A. money** (phát âm là /ˈmʌni/), các từ còn lại phát âm /oʊ/.
7. **C. down** (phát âm là /daʊn/), các từ còn lại đều phát âm /oʊ/.
8. *Tất cả đều phát âm là /uː/*, không có từ nào khác.
9. **C. hour** (phát âm là /aʊər/), các từ còn lại đều phát âm /aʊ/.
10. (tương tự như câu 5, tất cả phát âm là /uː/).

Tiếp theo là câu hỏi ngữ pháp (phần III):

1. B. is
2. A. Where
3. B. What time
4. C. Yes, I do.
5. A. Which
6. B. listen
7. C. on
8. B. They
9. A. at / in
10. A. my
11. A. have
12. B. doesn’t
13. D. brushes
14. C. is listening
15. B. at
16. C. beside
17. B. Nam
18. A. must
19. B. How many

Bạn cứ kiểm tra các câu hỏi và xác nhận lại chính xác với yêu cầu của bạn nhé!
1
0
đứcc
03/08 11:31:17
+5đ tặng
II. Tìm từ có cách phát âm khác
  1. A. cover (phát âm khác: /ˈkʌvər/)
  2. A. aunt (phát âm khác: /ænt/ hoặc /ɑːnt/)
  3. C. glue (phát âm khác: /ɡluː/)
  4. C. carp (phát âm khác: /kɑːrp/)
  5. B. shoot (phát âm khác: /ʃuːt/)
  6. A. money (phát âm khác: /ˈmʌni/)
  7. B. grow (phát âm khác: /ɡroʊ/)
  8. C. studio (phát âm khác: /ˈstuːdi.oʊ/)
  9. C. hour (phát âm khác: /aʊər/)
  10. C. judo (phát âm khác: /ˈdʒuː.doʊ/)
III. Chọn đáp án hoàn thành câu
  1. B. is
  2. A. Where
  3. B. What time
  4. C. Yes, I do.
  5. A. Which
  6. B. listen
  7. C. on
  8. B. They
  9. C. in/ on
  10. D. your
  11. A. have
  12. B. doesn’t
  13. D. brushes
  14. C. is listening
  15. B. at
  16. A. near
  17. B. Nam
  18. A. must
  19. B. How many

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Khánh
03/08 11:32:03
+4đ tặng
II
1B
2A
3B
4C
5B
6A
7B
8C
9C
II. Chọn đáp án hoàn thành câu:
  1. There B. is a restaurant and a temple on the street.
  2. A. Where is there in front of your house? – There is a big yard.
  3. B. What time do you go to school? – At half past six.
  4. Do you watch television after school? - C. Yes, I do.
  5. A. Which grade are you in? – I’m in grade 6.
  6. My sister and I B. listen to music every day.
  7. I have math and English C. on Friday morning.
  8. What do the students do after school? - B. They play soccer.
  9. We live C. in a house B. on a street.
  10. What’s D. your name? - My name’s Lan.
  11. How many books does Ba A. have?
  12. Does Mr. Buong have Math on Tuesday? - No, he B. doesn’t.
  13. She D. brushes her teeth every evening.
  14. What is she doing? She C. is listening to music.
  15. Mr. Buong has breakfast B. at six o’clock.
  16. My school is A. near to a hospital.
  17. Where is D. Nam’s school? - It’s in the country.
  18. This sign says “Stop”. You A. must stop.
  19. B. How many students are there in your school?



 
1
0
Hải
03/08 11:32:54
+3đ tặng
II,
1. A
2. A
3. C
4. C
5. B
6. A
7. B
8. A
9. D
10. C

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo