Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete the sentences

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Chúng tôi không thể lấy được vé. Chúng tôi đã xếp hàng trong một giờ. (mặc dù) 17. Tôi đã gặp cô ấy hai lần trước. Tôi không nhận ra cô ấy. (mặc dù) 18. Laura cảm thấy không khỏe! Cô ấy đã làm việc rất chăm chỉ. 19. Tôi đã nói sự thật tuyệt đối. Không ai sẽ tin tôi. (mặc dù) 20. Món ăn không bao giờ được giao.

Hãy hoàn thành câu. Sử dụng cụm từ hoặc câu từ trong ô dưới đây.

- những lợi ích của nó
- không chơi tốt
- mức lương thấp
- điểm của cô ấy thấp
- anh ấy có một công việc rất quan trọng
- trời nắng
2 trả lời
Hỏi chi tiết
27
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the completed sentences using the provided phrases:

16. We couldn't get tickets. We queued for an hour **in spite of** its many benefits.
17. I’d met her twice before. I didn’t recognize her **although** I had never seen her before.
18. Laura felt unwell. She went on working **in spite of** her grades were low.
19. I told the absolute truth. No one would believe me **even though** it has been shown to be safe.
20. The goods were never delivered. We had received the promise **despite** its inherent dangers.

Let me know if you need further assistance!
2
0
Linh say bye
05/08 14:51:49
+5đ tặng
  • We couldn't get tickets in spite of queuing for an hour.
  • Although I'd met her twice before, I didn't recognize her.
  • Laura felt unwell; in spite of this, she went on working.
  • Even though I told the absolute truth, no one would believe me.
  • The goods were never delivered despite the promise we had received.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
05/08 17:48:48
+4đ tặng
Câu 16:
 * Dịch: Chúng tôi không thể mua được vé. Chúng tôi đã xếp hàng một tiếng đồng hồ. (mặc dù)
 * Đáp án: We couldn't get tickets in spite of/ despite queuing for an hour.
   * Giải thích: Ta sử dụng "in spite of/ despite" + V-ing để diễn tả sự tương phản, nghĩa là mặc dù đã xếp hàng một tiếng nhưng chúng tôi vẫn không mua được vé.
Câu 17:
 * Dịch: Tôi đã gặp cô ấy hai lần trước đó. Tôi không nhận ra cô ấy. (mặc dù)
 * Đáp án: I didn't recognize her although/ even though I'd met her twice before.
   * Giải thích: Cả "although" và "even though" đều dùng để diễn tả sự đối lập, nghĩa là mặc dù đã gặp trước đó nhưng tôi vẫn không nhận ra cô ấy.
Câu 18:
 * Dịch: Laura cảm thấy không khỏe. Cô ấy vẫn tiếp tục làm việc. (mặc dù vậy)
 * Đáp án: Laura went on working in spite of/ despite feeling unwell.
   * Giải thích: Tương tự câu 16, ta sử dụng "in spite of/ despite" + V-ing.
Câu 19:
 * Dịch: Tôi đã nói sự thật hoàn toàn. Không ai tin tôi. (mặc dù)
 * Đáp án: No one would believe me even though I told the absolute truth.
   * Giải thích: Ta sử dụng "even though" ở đầu câu để nhấn mạnh sự đối lập.
Câu 20:
 * Dịch: Hàng hóa tốt chưa bao giờ được giao. Chúng tôi đã nhận được lời hứa. (mặc dù)
 * Đáp án: The good were never delivered despite the promise.
   * Giải thích: Ta sử dụng "despite" + danh từ/ cụm danh từ.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Câu hỏi Tiếng Anh Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo