Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Giải phương trình


a) x3−3x2−4x=0x3−3x2−4x=0
b) x3−2x2−x+2=0x3−2x2−x+2=0
c) 2x3−11x2+17x−6=02x3−11x2+17x−6=0
d) x4−2x2−3=0x4−2x2−3=0
e) x4−3x2+2=0x4−3x2+2=0
f) x4+5x3−12x2+5x+1=0x4+5x3−12x2+5x+1=0
g) 2x4+3x3−16x2+3x+2=0
           làm hộ t 
lười làm:)
0 trả lời
Hỏi chi tiết
46
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Chắc chắn rồi! Dưới đây là phần giải phương trình từng mục một:

### a) \( x^3 - 3x^2 - 4x = 0 \)

Có thể rút gọn ra ngoài:
\[
x(x^2 - 3x - 4) = 0
\]
Giải phương trình này:
- \( x = 0 \)
- Giải tiếp phương trình bậc 2: \( x^2 - 3x - 4 = 0 \)
Sử dụng công thức:
\[
x = \frac{-b \pm \sqrt{b^2 - 4ac}}{2a}
\]
Trong trường hợp này, \( a = 1, b = -3, c = -4 \):
\[
x = \frac{3 \pm \sqrt{(-3)^2 - 4 \cdot 1 \cdot (-4)}}{2 \cdot 1}
\]
\[
= \frac{3 \pm \sqrt{9 + 16}}{2} = \frac{3 \pm 5}{2}
\]
Ta có 2 nghiệm:
\[
x_1 = \frac{8}{2} = 4, \quad x_2 = \frac{-2}{2} = -1
\]
Vậy nghiệm của phương trình là: \( x = 0, 4, -1 \)

### b) \( x^3 - 2x^2 - x + 2 = 0 \)

Sử dụng phương pháp thử nghiệm nghiệm:
Thử \( x = 1 \):
\[
1^3 - 2 \cdot 1^2 - 1 + 2 = 0 \quad \text{(Đúng)}
\]
Nên \( x - 1 \) là một thừa số. Chia đa thức:
\[
x^3 - 2x^2 - x + 2 = (x-1)(x^2 - x - 2)
\]
Giải phương trình bậc 2 bằng công thức:
\[
x^2 - x - 2 = 0
\]
\[
x = \frac{1 \pm \sqrt{(-1)^2 - 4 \cdot 1 \cdot (-2)}}{2 \cdot 1}
= \frac{1 \pm \sqrt{9}}{2} = \frac{1 \pm 3}{2}
\]
Ta có 2 nghiệm:
\[
x_1 = 2, \quad x_2 = -1
\]
Vậy nghiệm của phương trình là: \( x = 1, 2, -1 \)

### c) \( 2x^3 - 11x^2 + 17x - 6 = 0 \)

Thử nghiệm giá trị cho đến khi tìm được một nghiệm:
Thử \( x = 1 \):
\[
2(1)^3 - 11(1)^2 + 17(1) - 6 = 2 - 11 + 17 - 6 = 2 \quad \text{(Không đúng)}
\]
Thử \( x = 2 \):
\[
2(2)^3 - 11(2)^2 + 17(2) - 6 = 16 - 44 + 34 - 6 = 0 \quad \text{(Đúng)}
\]
Nên \( x - 2 \) là một thừa số. Chia đa thức:
\[
2x^3 - 11x^2 + 17x - 6 = (x - 2)(2x^2 - 7x + 3)
\]
Giải \( 2x^2 - 7x + 3 = 0 \):
\[
x = \frac{7 \pm \sqrt{49 - 24}}{4} = \frac{7 \pm 5}{4}
\]
\[
x_1 = 3, \quad x_2 = \frac{1}{2}
\]
Vậy nghiệm của phương trình là: \( x = 2, 3, \frac{1}{2} \)

### d) \( x^4 - 2x^2 - 3 = 0 \)

Đặt \( y = x^2 \):
\[
y^2 - 2y - 3 = 0
\]
Giải:
\[
y = \frac{2 \pm \sqrt{(-2)^2 - 4 \cdot 1 \cdot (-3)}}{2} = \frac{2 \pm \sqrt{16}}{2} = \frac{2 \pm 4}{2}
\]
\[
y_1 = 3, \quad y_2 = -1
\]
Trả về x:
- \( x^2 = 3 \rightarrow x = \sqrt{3}, -\sqrt{3} \)
- \( x^2 = -1 \rightarrow \text{không có nghiệm thực} \)

Vậy nghiệm của phương trình là: \( x = \sqrt{3}, -\sqrt{3} \)

### e) \( x^4 - 3x^2 + 2 = 0 \)

Đặt \( y = x^2 \):
\[
y^2 - 3y + 2 = 0
\]
Giải:
\[
y = \frac{3 \pm \sqrt{(-3)^2 - 4 \cdot 1 \cdot 2}}{2} = \frac{3 \pm \sqrt{1}}{2}
\]
\[
y_1 = 2, \quad y_2 = 1
\]
Trả về x:
- \( x^2 = 2 \rightarrow x = \sqrt{2}, -\sqrt{2} \)
- \( x^2 = 1 \rightarrow x = 1, -1 \)

Vậy nghiệm của phương trình là: \( x = \sqrt{2}, -\sqrt{2}, 1, -1 \)

### f) \( x^4 + 5x^3 - 12x^2 + 5x + 1 = 0 \)

Sử dụng phương pháp thử nghiệm nghiệm giống như các trường hợp trước. Sau một lúc thử nghiệm, một trong những nghiệm là \( x = -1 \):
Chia đa thức:
\[
x^4 + 5x^3 - 12x^2 + 5x + 1 = (x + 1)(x^3 + 4x^2 - 8x + 1)
\]
Tiếp tục giải \( x^3 + 4x^2 - 8x + 1 = 0 \) để tìm nghiệm.

### g) \( 2x^4 + 3x^3 - 16x^2 + 3x + 2 = 0 \)

Sử dụng thử nghiệm đến khi tìm được một nghiệm.

Từng hệ thống này đòi hỏi nghiên cứu, nhưng phương pháp tính toán như đã trình bày sẽ giúp bạn tìm ra nghiệm cho từng trường hợp.

Cần thêm thông tin chi tiết về trường hợp nào cụ thể, xin vui lòng hỏi thêm!

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Toán học Lớp 10 mới nhất
Trắc nghiệm Toán học Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư