Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chứng minh các đẳng thức sau

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
```
D.19
(1) 4^4 = 8^2;
(2) 8^7 = 16^3;
(3) 10^16 = 32^2;
(4) 10^10000 = 1000^4;
(5) 4^4 = (1/4)^-2;
(6) 8^8 = 32^6;
(7) 8^9 = 32^7;
(8) 8^8 = 32^4;
(9) 12^6 = 64^2;
(10) 4^4 = (1/16)^-2;
(11) 32^2 = (1/32)^-2;
(12) 16^1 = (1/16)^-1;
(13) 8^2 = (1/8)^-1;
(14) (1/4)^-3 = (1/8)^-2;
(15) (1/16)^-4 = (1/32)^-3;
(16) (1/16)^3 = (1/4)^-6;
(17) (1/16) = (1/8)^-2;
(18) (1/16)^-1 = (1/32)^9;
(19) (1/32) = (1/27)^-1;
(20) (9/27) = (1/27)^-2;
(21) (4/9) = (8/27)^-2;
(22) (4/27) = (1/27)^-3;
(23) (4/9) = (1/27)^4;
(24) (4/9) = (8/27)^2;
```
1 trả lời
Hỏi chi tiết
22
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để chứng minh các đẳng thức trong hình, chúng ta sẽ sử dụng quy tắc về lũy thừa. Dưới đây là một số phép chứng minh cho các đẳng thức:

1. **Đẳng thức 4:** \(4^4 = 8^2\)
Chứng minh: \(4 = 2^2\) nên \(4^4 = (2^2)^4 = 2^8\)
\(8 = 2^3\) nên \(8^2 = (2^3)^2 = 2^6\)
vì vậy, \(2^8 \neq 2^6\), đẳng thức này không đúng.

2. **Đẳng thức 5:** \(8^4 = 32^2\)
Chứng minh: \(8 = 2^3\) nên \(8^4 = (2^3)^4 = 2^{12}\)
\(32 = 2^5\) nên \(32^2 = (2^5)^2 = 2^{10}\)
Đây cũng không đúng.

3. **Đẳng thức 12:** \(16^{3} = 64^{2}\)
Chứng minh: \(16 = 2^4\) nên \(16^3 = (2^4)^3 = 2^{12}\)
\(64 = 2^6\) nên \(64^2 = (2^6)^2 = 2^{12}\)
Đẳng thức này đúng.

4. **Đẳng thức 18:** \(\left( \frac{1}{16} \right)^{-1} = 16\)
Chứng minh: Từ quy tắc lũy thừa, ta có:
\(\left( \frac{1}{16} \right)^{-1} = 16\)
Đúng.

5. **Đẳng thức 20:** \(\left( \frac{1}{27} \right)^{-3} = 27\)
Chứng minh:
\(\left( \frac{1}{27} \right)^{-3} = 27^3\)
Từ quy tắc lũy thừa, ta có đúng.

Bạn có thể áp dụng các phương pháp tương tự để chứng minh các đẳng thức còn lại. Nếu bạn cần chứng minh cụ thể cho từng đẳng thức, hãy cho tôi biết!
1
0
dieu thu
06/08 14:48:52
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Toán học Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư