Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống

làm full giúp mik, cảm ơnn
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Ảnh chứa nội dung là một trang bài tập về ngữ pháp tiếng Anh, tập trung vào các động từ cụ thể và cụm động từ. Nội dung bao gồm nhiều câu hỏi yêu cầu điền vào chỗ trống với giới từ hoặc từ phù hợp. Một số ví dụ trong các câu là:

1. "He is extremely experienced ______ remodeling houses."
2. "His father was dissatisfied ______ the service in the restaurant so he complained to the manager."
3. "She is an expert ______ Russian History."

Nội dung tiếp theo bao gồm nhiều câu hỏi khác nhau liên quan đến việc sử dụng động từ và các cụm từ tương ứng.
1 trả lời
Hỏi chi tiết
16
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là những từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong tài liệu mà bạn đã cung cấp:

1. experienced **in**
2. dissatisfied **with**
3. failure **to**
4. famous **for**
5. forgave **him for**
6. frightened **of**
7. harmful **to**
8. been **in**
9. heard **about**
10. teaching **at**
11. impressed **by**
12. insisted **on**
13. failed **to**
14. excuse **for**
15. jealous **of**
16. named **after**
17. notorious **for**
18. operate **on**
19. object **to**
20. mistaken **for**
21. made **to**
22. expelled **from**
23. put **in**
24. look **for**
25. trying **to**
26. saw **through**
27. pulled **down**
28. help **with**
29. over **for**
30. broke **down**

Nếu bạn cần thêm thông tin hay sự hỗ trợ nào khác, hãy cho tôi biết!
1
0
Nhiii
07/08 09:26:28
+5đ tặng
1. experienced **in**
2. dissatisfied **with**
3. failure **to**
4. famous **for**
5. forgave **him for**
6. frightened **of**
7. harmful **to**
8. been **in**
9. heard **about**
10. teaching **at**
11. impressed **by**
12. insisted **on**
13. failed **to**
14. excuse **for**
15. jealous **of**
16. named **after**
17. notorious **for**
18. operate **on**
19. object **to**
20. mistaken **for**
21. made **to**
22. expelled **from**
23. put **in**
24. look **for**
25. trying **to**
26. saw **through**
27. pulled **down**
28. help **with**
29. over **for**
30. broke **down**

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Tiếng Anh Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo