Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết 4 phân số bằng phân số 1/3 sao cho mỗi phân số có tử số là số lẻ bé hơn 10

ard
Font

.
Paragraph
Styles
Editing
10 11 12 1 13 I 14.1 15 1
BÀI TẬP TOÁN
1. Viết 4 phân số bằng phân số 1/3 sao cho mỗi phân số có tử số là số lẻ bé hơn 10.
2. Trong các phân số: 3/5; 12/25; 21/31; 24/36, 21/35; 24/39
a) Các phân số tối giản là
b) Các phân số không phải là phân số tối giản là:
c. Rút gọn các phân số đó, được: ..
3. Trung bình cộng của Từ số và mẫu số của phân số bằng 56, nếu bớt từ số 8 đơn
vị ta được PS băng 1.
4. Trong các phân số 13/17;9/8; 19/17; 12/12;5/6; 112/113
Tim PS lớn hơn 1; bé hơn 1; Phân số bằng 1
5. Một nông trường có 408 con vừa trâu, vừa ngựa, vừa bò. Biết: số trâu ít hơn số
ngựa là 12 con, số bò gấp đôi số trâu. Hãy tính số con bò của nông trưởng ấy.
6. Tia phân số có tổng của tử số và mẫu số là số lẻ bé nhất có 3 chữ số, hiệu của mẫu số và từ số là
13.
;
1 trả lời
Hỏi chi tiết
30
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải bài tập này, chúng ta làm từng phần một:

### 1. Viết 4 phân số bằng phân số 1/3
Để tạo nên các phân số bằng 1/3 có tử số là số lẻ và bé hơn 10, ta có thể lấy các tử số: 1, 3, 5, 7, 9. Sau đó, ta nên chọn mẫu số sao cho phân số vẫn bằng 1/3.

- **Phân số 1**: \( \frac{1}{3} \)
- **Phân số 2**: \( \frac{3}{9} \)
- **Phân số 3**: \( \frac{5}{15} \)
- **Phân số 4**: \( \frac{7}{21} \)

### 2. Các phân số tối giản
a) Các phân số tối giản trong danh sách: 3/5; 12/25; 21/31; 24/36; 21/35; 24/39:

- **Tối giản**:
- \( \frac{3}{5} \)
- \( \frac{12}{25} \)
- \( \frac{21}{31} \)

b) Các phân số không phải là phân số tối giản:
- \( \frac{24}{36} \)
- \( \frac{21}{35} \)
- \( \frac{24}{39} \)

c) Rút gọn các phân số:
- \( \frac{24}{36} = \frac{2}{3} \)
- \( \frac{21}{35} = \frac{3}{5} \)
- \( \frac{24}{39} = \frac{8}{13} \)

### 3. Trung bình cộng của tử số và mẫu số bằng 56
Gọi tử số là \( a \) và mẫu số là \( b \). Ta có:
\[ \frac{a + b}{2} = 56 \]
\[ a + b = 112 \]

Nếu bớt 8 đơn vị từ tử số:
\[ \frac{a - 8}{b} = 1 \]
\[ a - 8 = b \]

Giải hệ phương trình:

- Từ phương trình \( a + b = 112 \), thay \( b \) vào:
\[ a + (a - 8) = 112 \]
\[ 2a - 8 = 112 \]
\[ 2a = 120 \]
\[ a = 60 \]
\[ b = 112 - 60 = 52 \]

### 4. Tìm phân số lớn hơn 1, bé hơn 1, bằng 1
- **Phân số lớn hơn 1**: \( \frac{9}{8}, \frac{19}{17} \)
- **Phân số bé hơn 1**: \( \frac{13}{17}, \frac{12}{12}, \frac{5}{6} \)
- **Phân số bằng 1**: \( \frac{12}{12} \)

### 5. Số con bò của nông trường
Gọi số trâu là \( x \), ngựa là \( x + 12 \), và bò là \( 2x \).
Phương trình tổng số là:
\[ x + (x + 12) + 2x = 408 \]
\[ 4x + 12 = 408 \]
\[ 4x = 396 \]
\[ x = 99 \]

Số bò:
\[ 2x = 2 \times 99 = 198 \]

### 6. Phân số có tổng tử số và mẫu số là số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số
Số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số là 101. Gọi tử số là \( a \) và mẫu số là \( b \):
\[ a + b = 101 \]
\[ b - a = 13 \]

Giải hệ phương trình:
- Từ \( b = a + 13 \), thay vào:
\[ a + (a + 13) = 101 \]
\[ 2a + 13 = 101 \]
\[ 2a = 88 \]
\[ a = 44 \]
\[ b = 44 + 13 = 57 \]

Tóm lại, kết quả của bài tập đã được giải chi tiết.
0
0
NGUYỄN THỦY ...
07/08 14:10:32
+5đ tặng
1. 3/9 ; 5/15 ; 7/21 ; 9 / 27 
2.
a, ps tối giản là 3/4; 12/25 21/31 
b, ps chưa tối giản là :  24/36 ; 21/35 ; 24/39
c, 24/36 = 24 : 12/36 : 12 = 2/3 
 21/35 = 21:7 / 35:7 = 3/5
24/39 = 24:3 / 39:3 = 8/13 
3. Tổng của tử và mẫu là 56x2 = 112 
Gọi tử số là x ; mẫu số là y
Vì nếu bớt tử số 8 đơn vị thì phân số =1 
=> x-8 = y 
=> y+8 = x 
Ta có x + y = 112 
=> ( y + 8 )  + y =112
=> 2y + 8 = 112
=> 2y =112-8
=> 2y = 104
=> y = 52 
Tử số là  52 + 8 = 60 
Vậy mẫu số là 52 ; tử số là 60 
4. PS lớn hơn 1 : 9/8 ; 19/17 ; 112/113
PS bằng 1 là : 12/12
PS bé hơn 1 : 13/17 ; 5/6 ; 112/113
6, Số lẻ bé nhất vó 3 chữ số là 101 
Ta có mẫu số là : ( 101 + 13) :2 = 57 
Tử số là 101 - 57 = 44 
Vậy phân số trên là 44/57 
Chấm điểm cho chị nha cảm ươn ^^



 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Trắc nghiệm Toán học Lớp 4 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư