----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- 4) \(\sqrt{x^2 - 8x + 16} = 5\) 5) \(\sqrt{4x^2 + 4x + 1} = 6\) 6) \(\sqrt{x^2 + 10x + 25} = 1\) 7) \(\sqrt{9 - 12x + 4x^2} = 4\)
0 Xem trả lời
29 Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi Để giải các phương trình sau, ta sẽ thực hiện từng phương trình một. ### 4) \[ \sqrt{x^2 - 8x + 16} = 5 \] Bình phương hai vế: \[ x^2 - 8x + 16 = 25 \] Giải phương trình: \[ x^2 - 8x - 9 = 0 \] Áp dụng công thức nghiệm: \[ x = \frac{-b \pm \sqrt{b^2 - 4ac}}{2a} = \frac{8 \pm \sqrt{(-8)^2 - 4 \cdot 1 \cdot (-9)}}{2 \cdot 1} \] \[ x = \frac{8 \pm \sqrt{64 + 36}}{2} = \frac{8 \pm 10}{2} \] Kết quả: \[ x_1 = 9, \quad x_2 = -1 \] ### 5) \[ \sqrt{4x^2 + 4x + 1} = 6 \] Bình phương hai vế: \[ 4x^2 + 4x + 1 = 36 \] Giải phương trình: \[ 4x^2 + 4x - 35 = 0 \] Chia cả phương trình cho 4: \[ x^2 + x - \frac{35}{4} = 0 \] Áp dụng công thức nghiệm: \[ x = \frac{-1 \pm \sqrt{1 + 35}}{2} = \frac{-1 \pm \sqrt{36}}{2} = \frac{-1 \pm 6}{2} \] Kết quả: \[ x_1 = \frac{5}{2}, \quad x_2 = -\frac{7}{2} \] ### 6) \[ \sqrt{x^2 + 10x + 25} = 1 \] Bình phương hai vế: \[ x^2 + 10x + 25 = 1 \] Giải phương trình: \[ x^2 + 10x + 24 = 0 \] Áp dụng công thức nghiệm: \[ x = \frac{-10 \pm \sqrt{100 - 96}}{2} = \frac{-10 \pm 2}{2} \] Kết quả: \[ x_1 = -4, \quad x_2 = -6 \] ### 7) \[ \sqrt{9 - 12x + 4x^2} = 4 \] Bình phương hai vế: \[ 9 - 12x + 4x^2 = 16 \] Giải phương trình: \[ 4x^2 - 12x - 7 = 0 \] Áp dụng công thức nghiệm: \[ x = \frac{12 \pm \sqrt{(-12)^2 - 4 \cdot 4 \cdot (-7)}}{2 \cdot 4} \] \[ x = \frac{12 \pm \sqrt{144 + 112}}{8} = \frac{12 \pm \sqrt{256}}{8} = \frac{12 \pm 16}{8} \] Kết quả: \[ x_1 = \frac{28}{8} = 3.5, \quad x_2 = \frac{-4}{8} = -0.5 \] ### Tóm tắt nghiệm: 1. Phương trình 4 có nghiệm \(x = 9, -1\) 2. Phương trình 5 có nghiệm \(x = \frac{5}{2}, -\frac{7}{2}\) 3. Phương trình 6 có nghiệm \(x = -4, -6\) 4. Phương trình 7 có nghiệm \(x = 3.5, -0.5\)