Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Giải phương trình

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
4) \(\sqrt{x^2 - 8x + 16} = 5\)

5) \(\sqrt{4x^2 + 4x + 1} = 6\)

6) \(\sqrt{x^2 + 10x + 25} = 1\)

7) \(\sqrt{9 - 12x + 4x^2} = 4\)
0 trả lời
Hỏi chi tiết
11
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải các phương trình sau, ta sẽ thực hiện từng phương trình một.

### 4)
\[
\sqrt{x^2 - 8x + 16} = 5
\]
Bình phương hai vế:
\[
x^2 - 8x + 16 = 25
\]
Giải phương trình:
\[
x^2 - 8x - 9 = 0
\]
Áp dụng công thức nghiệm:
\[
x = \frac{-b \pm \sqrt{b^2 - 4ac}}{2a} = \frac{8 \pm \sqrt{(-8)^2 - 4 \cdot 1 \cdot (-9)}}{2 \cdot 1}
\]
\[
x = \frac{8 \pm \sqrt{64 + 36}}{2} = \frac{8 \pm 10}{2}
\]
Kết quả:
\[
x_1 = 9, \quad x_2 = -1
\]

### 5)
\[
\sqrt{4x^2 + 4x + 1} = 6
\]
Bình phương hai vế:
\[
4x^2 + 4x + 1 = 36
\]
Giải phương trình:
\[
4x^2 + 4x - 35 = 0
\]
Chia cả phương trình cho 4:
\[
x^2 + x - \frac{35}{4} = 0
\]
Áp dụng công thức nghiệm:
\[
x = \frac{-1 \pm \sqrt{1 + 35}}{2} = \frac{-1 \pm \sqrt{36}}{2} = \frac{-1 \pm 6}{2}
\]
Kết quả:
\[
x_1 = \frac{5}{2}, \quad x_2 = -\frac{7}{2}
\]

### 6)
\[
\sqrt{x^2 + 10x + 25} = 1
\]
Bình phương hai vế:
\[
x^2 + 10x + 25 = 1
\]
Giải phương trình:
\[
x^2 + 10x + 24 = 0
\]
Áp dụng công thức nghiệm:
\[
x = \frac{-10 \pm \sqrt{100 - 96}}{2} = \frac{-10 \pm 2}{2}
\]
Kết quả:
\[
x_1 = -4, \quad x_2 = -6
\]

### 7)
\[
\sqrt{9 - 12x + 4x^2} = 4
\]
Bình phương hai vế:
\[
9 - 12x + 4x^2 = 16
\]
Giải phương trình:
\[
4x^2 - 12x - 7 = 0
\]
Áp dụng công thức nghiệm:
\[
x = \frac{12 \pm \sqrt{(-12)^2 - 4 \cdot 4 \cdot (-7)}}{2 \cdot 4}
\]
\[
x = \frac{12 \pm \sqrt{144 + 112}}{8} = \frac{12 \pm \sqrt{256}}{8} = \frac{12 \pm 16}{8}
\]
Kết quả:
\[
x_1 = \frac{28}{8} = 3.5, \quad x_2 = \frac{-4}{8} = -0.5
\]

### Tóm tắt nghiệm:
1. Phương trình 4 có nghiệm \(x = 9, -1\)
2. Phương trình 5 có nghiệm \(x = \frac{5}{2}, -\frac{7}{2}\)
3. Phương trình 6 có nghiệm \(x = -4, -6\)
4. Phương trình 7 có nghiệm \(x = 3.5, -0.5\)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo