VII. Give the correct form of the words in the blank (sử dụng thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn).
1. Lan (not have) ............................. many friends in her new school.
2. Hung (come) ............................. from Vinh but he (stay) ............................. with his relatives in Ho Chi Minh city at the moment.
3. We (not drive) ............................. to work every day. We (go) ............................. by bus.
4. Who you (talk) ............................. to on the phone now, Minh?
5. Where your new friend (live) .............................,Nga?
-She (live) ............................. on Hang Bai street.
6. you (be) ............................. in class 7A?
-No, I (be) ............................. in class 7D.
7. Look! Jane (play) ............................. the guitar. This afternoon, she will play table tennis.
8. I (not talk) ............................. to her at present
9. How often ............................. she (go) ............................. fishing?
- She (go) ............................. once a year.
10. (Be) ............................. your friends ............................. students?
-Yes, they (be) .............................
VIII. Write the correct sentences using the cue words.
1. He/ often/ have/ breakfast/ late.
..................................................................................................................
2. You/ do/ the housework/ at the moment?
..................................................................................................................
3. I/ not/ go/ to school/ on weekends.
..................................................................................................................
4. John’s girlfriend/ wear/ a red T-shirt/ now.
..................................................................................................................
5. They/ like/ beer or wine?
..................................................................................................................
6. What/ he/ usually/ do/ at night?
..................................................................................................................
7. The teacher/ never/ lose/ his temper.
..................................................................................................................
8. Why/ you/ listen/ to music/ loudly now?
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. doesn't have
⇒ Thì HTĐ dạng phủ định : S + do/ does + not + V(nguyên mẫu) +…
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + do + not
He/ She/ It/ Danh từ số ít + does + not
2. comes / is staying
⇒ Thì HTĐ : S + V(s/ es) +…
⇒ Thì HTTD : S + am/is/are + V-ing
⇒ Dấu hiệu thì HTTD : at the moment.
3. don't drive / go
⇒ Thì HTĐ dạng phủ định : S + do/ does + not + V(nguyên mẫu) +…
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + do + not
He/ She/ It/ Danh từ số ít + does + not
4. talking
⇒ Thì HTTD : S + am/is/are + V-ing
⇒ Dấu hiệu thì HTTD : now
5. live / lives
⇒ Thì HTĐ : S + V(s/ es) +…
⇒ Có trợ động từ (doesn't) thì động từ chính (live) để nguyên
6. Are you / am
⇒ Thì HTĐ của động từ tobe : S + am/is/are + ……
1. He often has breakfast late.
2.Are you doing the housework at the moment?
3.I don't go to school on weekends.
4. John's girlfriend is wearing a red T-shirt now.
5. Do they like beer or wine?
6. What does he usually do at night?
7. The teacher never loses his temper.
8. Why are you listening to music loudly now?
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |