LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm các số tự nhiên x

Mọi người ơi giúp em vs ạ.Chỉ cần làm từ câu 1 đến câu 10 thui ạ.Em đang cần gấp ạ.
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 44: Tìm các số tự nhiên sao cho:

1) 3: x
2) 2: 2(x + 2)
3) 2: (x - 1)
4) 2: (x - 1)
5) 2: (x - 2)
6) 2: (2 - x)

GV: Vũ Thị Hồng Xuân - THCS Nguyễn Huệ
3 trả lời
Hỏi chi tiết
53
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tìm các số tự nhiên \( x \) thỏa mãn các phương trình đã cho, ta sẽ xem từng phương trình một. Các phương trình được đánh số từ 1 đến 22 như sau:

1. \( 2x \)
2. \( 2(x + 1) \)
3. \( 2(x + 2) \)
4. \( 2(x - 1) \)
5. \( 2(x - 2) \)
6. \( 6(2 - x) \)
7. \( 6 : x \)
8. \( 6(x + 1) \)
9. \( 6(x + 2) \)
10. \( 6:(x - 1) \)
11. \( 6(x - 2) \)
12. \( 6(2 - x) \)
13. \( 5x \)
14. \( 5(x + 1) \)
15. \( 5(x + 2) \)
16. \( 5(x - 1) \)
17. \( 5(x - 2) \)
18. \( 5(2 - x) \)
19. \( 7 : x \)
20. \( 7(x + 2) \)
21. \( 7(2 - x) \)
22. \( 7 : (2 - x) \)

**Giải từng phương trình:**

1. \( 2x \): \( x \) là số tự nhiên (ví dụ: 0, 1, 2, ...)
2. \( 2(x + 1) \): \( x + 1 \) cũng phải là số tự nhiên, nên \( x \geq 0 \).
3. \( 2(x + 2) \): Tương tự, \( x \geq 0 \).
4. \( 2(x - 1) \): \( x \) phải lớn hơn hoặc bằng 1.
5. \( 2(x - 2) \): \( x \geq 2 \).
6. \( 6(2 - x) \): \( 2 - x \) phải là số tự nhiên, nên \( x \leq 2 \) (có thể là 0, 1, 2).
7. \( 6 : x \): \( x \) phải là 1, 2, 3, 6.
8. \( 6(x + 1) \): \( x \geq 0 \).
9. \( 6(x + 2) \): \( x \geq 0 \).
10. \( 6:(x - 1) \): \( x > 1 \) (có thể là 2, 3, ...)
11. \( 6(x - 2) \): \( x \geq 2 \).
12. \( 6(2 - x) \): \( x \leq 2 \).
13. \( 5x \): \( x \) là số tự nhiên.
14. \( 5(x + 1) \): \( x \geq 0 \).
15. \( 5(x + 2) \): \( x \geq 0 \).
16. \( 5(x - 1) \): \( x \geq 1 \).
17. \( 5(x - 2) \): \( x \geq 2 \).
18. \( 5(2 - x) \): \( x \leq 2 \).
19. \( 7 : x \): \( x \) là 1, 7.
20. \( 7(x + 2) \): \( x \geq 0 \).
21. \( 7(2 - x) \): \( x \leq 2 \).
22. \( 7 : (2 - x) \): \( x < 2 \).

Bằng cách xem xét điều kiện và tìm các số tự nhiên, bạn có thể tìm ra các giá trị thích hợp cho mỗi phương trình.
1
0
HoangBaoMinh
10/08 14:46:46
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Trúc Nguyễn
10/08 14:48:08
+4đ tặng
1)
x={+-1;+-2}
10)
x={2;0;3;-1;4;-2;7;-5}.
CHẤM NHE.
Trúc Nguyễn
xl nha mk nhầm ạ
Trúc Nguyễn
1) x ={1;2} 10) x={2;0;3;4;7}.
manh nguyen khac
Cậu ơi từ câu 1 đến câu 10 mà sao mỗi câu 1;10 ạ?
1
0
NGUYỄN THỦY ...
10/08 14:51:15
+3đ tặng
1) 2 chia hết cho x 
=> x ∈ Ư(2) = { 1;-1;2;-2}
Vậy x ∈ { 1;-1;2;-2}
2. 2 chia hết cho x+1
=> x+1 ∈ Ư(2) = { 1;-1;2;-2}
=> x = { 0; -2 ; 1; -3}
Vậy x ∈ {0; -2 ; 1; -3}
3, 2 chia hết cho x+2
=> x+2 ∈ Ư(2) = { 1;-1;2;-2}
=> x = { -1; -3 ; 0; -4}
Vậy x ∈ {-1; 0 ; -4; -3}
4. 2 chia hết cho x-1
=> x-1 ∈ Ư(2) = { 1;-1;2;-2}
=> x = { 2; 0 ; 3; -1}
Vậy x ∈ {0; 2 ; -1; 3}
5, 2 chia hết cho x-2
=> x-2 ∈ Ư(2) = { 1;-1;2;-2}
=> x = { 3; 1 ; 2; 0}
Vậy x ∈ {0; 2 ; 1; 3}
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư