Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chứng minh các biểu thức sau độc lập đối với x:

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Dạng 1. Hệ thức cơ bản và góc cung liên kết - 2

VD1. Chứng minh các biểu thức sau độc lập đối với x:
a) \( 3(\sin^4 x + \cos^4 x) - 2(\sin^6 x + \cos^6 x) \)

b) \( \frac{\tan^2 x - \cos^2 x}{\sin^2 x} + \frac{\cot^2 x - \sin^2 x}{\cos^2 x} \)
2 trả lời
Hỏi chi tiết
34
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để chứng minh các biểu thức sau độc lập đối với \( x \), ta cần tính toán và đơn giản hóa các biểu thức đó.

### Câu a:

Xét biểu thức:
\[
3(\sin^2 x + \cos^2 x) - 2(\sin^2 x + \cos^2 x)
\]

Biểu thức này có thể được đơn giản hóa như sau:
\[
3(\sin^2 x + \cos^2 x) = 3 \cdot 1 = 3
\]
\[
2(\sin^2 x + \cos^2 x) = 2 \cdot 1 = 2
\]
Vậy
\[
3 - 2 = 1
\]

Kết quả cuối cùng là 1, vì vậy biểu thức này là hằng số và độc lập với \( x \).

### Câu b:

Xét biểu thức:
\[
\frac{\tan^2 x - \cos^2 x}{\sin^2 x} - \frac{\cot^2 x - \sin^2 x}{\cos^2 x}
\]

Đầu tiên, áp dụng định nghĩa \( \tan x = \frac{\sin x}{\cos x} \) và \( \cot x = \frac{\cos x}{\sin x} \):
\[
\tan^2 x = \frac{\sin^2 x}{\cos^2 x} \quad \text{và} \quad \cot^2 x = \frac{\cos^2 x}{\sin^2 x}
\]

Thay vào biểu thức:
\[
\frac{\frac{\sin^2 x}{\cos^2 x} - \cos^2 x}{\sin^2 x} - \frac{\frac{\cos^2 x}{\sin^2 x} - \sin^2 x}{\cos^2 x}
\]

Đơn giản hóa từng phần:
- Phần đầu:
\[
\frac{\sin^2 x - \cos^2 x \cdot \sin^2 x}{\cos^2 x \cdot \sin^2 x} = \frac{\sin^2 x (1 - \cos^2 x)}{\cos^2 x \cdot \sin^2 x} = \frac{\sin^2 x \cdot \sin^2 x}{\cos^2 x \cdot \sin^2 x} = \tan^2 x
\]
- Phần hai:
\[
\frac{\cos^2 x - \sin^2 x \cdot \cos^2 x}{\sin^2 x \cdot \cos^2 x} = \frac{\cos^2 x (1 - \sin^2 x)}{\sin^2 x \cdot \cos^2 x} = \frac{\cos^2 x \cdot \cos^2 x}{\sin^2 x \cdot \cos^2 x} = \cot^2 x
\]

Cuối cùng, sau khi thay và tính toán:
\[
\tan^2 x - \cot^2 x = \tan^2 x - \frac{1}{\tan^2 x}
\]
Biểu thức này không phải là hằng số và phụ thuộc vào \( x \).

### Kết luận
- Biểu thức (a) độc lập với \( x \).
- Biểu thức (b) không độc lập với \( x \).
0
0
ok oki
10/08 22:45:55
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
dieu thu
10/08 22:46:21
+4đ tặng

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Toán học Lớp 12 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo