5. Đáp án: "hotter"
Giải thích: "Heter" là một lỗi chính tả, từ đúng là "hotter", là so sánh hơn của "hot". Câu này so sánh độ nóng của áo sơ mi đỏ với áo W.
6. Đáp án: "hurry"
Giải thích: Câu này cần một động từ để hoàn thành ý nghĩa, "hurry" có nghĩa là vội vàng, phù hợp với ngữ cảnh "để hoàn thành công việc nhanh chóng".
7. Đáp án: "better"
Giải thích: "ter" là một lỗi chính tả, từ đúng là "better", là so sánh hơn của "good". Câu này nói về việc làm lính cứu hỏa.
8. Đáp án: "sweet"
Giải thích: "weet" là một lỗi chính tả, từ đúng là "sweet", có nghĩa là ngọt ngào, phù hợp với ngữ cảnh của câu.
9. Đáp án: "cheaper"
Giải thích: Câu này cần một tính từ so sánh hơn, "cheaper" là so sánh hơn của "cheap", nghĩa là rẻ hơn.
10. Đáp án: "faster"
Giải thích: Câu này cần một tính từ so sánh hơn, "faster" là so sánh hơn của "fast", nghĩa là nhanh hơn.
11. Đáp án: "more careful"
Giải thích: Câu này cần một tính từ so sánh hơn, "more careful" là so sánh hơn của "careful", nghĩa là cẩn thận hơn.
12. Đáp án: "closer"
Giải thích: Câu này cần một tính từ so sánh hơn, "closer" là so sánh hơn của "close", nghĩa là gần hơn.
13. Đáp án: "more beautiful"
Giải thích: Câu này cần một tính từ so sánh hơn, "more beautiful" là so sánh hơn của "beautiful", nghĩa là đẹp hơn.
14. Đáp án: "better"
Giải thích: Câu này cần một tính từ so sánh hơn, "better" là so sánh hơn của "good", nghĩa là tốt hơn.
15. Đáp án: "than"
Giải thích: Câu này cần một từ để so sánh, "than" là từ dùng để so sánh giữa hai đối tượng.
16. Đáp án: "good"
Giải thích: Câu này cần một tính từ, "good" có nghĩa là ngon, phù hợp với ngữ cảnh của câu.
17. Đáp án: "house"
Giải thích: Câu này cần một danh từ, "house" có nghĩa là ngôi nhà, phù hợp với ngữ cảnh.
18. Đáp án: "difficult"
Giải thích: Câu này cần một tính từ, "difficult" có nghĩa là khó, phù hợp với ngữ cảnh.
19. Đáp án: "food"
Giải thích: Câu này cần một danh từ, "food" có nghĩa là thực phẩm, phù hợp với ngữ cảnh của câu.