Câu 1: Look! The boys.... Marbles in the playground
* Đáp án: B. are playing
* Giải thích: Ta thấy các bạn đang chơi bi ở sân chơi, đây là một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói, nên ta dùng thì hiện tại tiếp diễn.
Câu 2: Ha... Math, Literature, English and Science on Tuesday
* Đáp án: B. has
* Giải thích: Câu này muốn nói rằng vào thứ Ba, Hà có các môn Toán, Văn, Anh và Khoa học. "Has" ở đây được dùng để diễn tả lịch trình hoặc thời khóa biểu.
Câu 3: The clock is... the wall,... the two pictures
* Đáp án: C. on/between
* Giải thích: Đồng hồ treo trên tường (on the wall) và ở giữa hai bức tranh (between the two pictures).
Câu 4: She is always... at school. She spends most of the time studying
* Đáp án: A. Hard-working
* Giải thích: Câu này muốn miêu tả về một người luôn chăm chỉ học tập ở trường.
Câu 5: Children ... arrive class on time
* Đáp án: A. must
* Giải thích: "Must" được dùng để diễn tả một quy tắc hoặc nghĩa vụ phải làm gì. Ở đây, trẻ em phải đến lớp đúng giờ.
Câu 6: "....." -> She is tall, with long black hair and white skin
* Đáp án: B. What does your sister look like?
* Giải thích: Câu hỏi này dùng để hỏi về ngoại hình của ai đó.