* They (come) here many times.
* Đáp án: They have come here many times.
* Giải thích: "many times" là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành.
* He (already read) these books.
* Đáp án: He has already read these books.
* Giải thích: "already" là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành.
* She (just visit) us.
* Đáp án: She has just visited us.
* Giải thích: "just" là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành.
* I (ever see) this cartoon.
* Đáp án: Have I ever seen this cartoon?
* Giải thích: Đây là câu hỏi, nên đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ. "ever" là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành.
* You (ever talk) to her?
* Đáp án: Have you ever talked to her?
* Giải thích: Tương tự câu 4.
* He(have) lunch yet?
* Đáp án: Has he had lunch yet?
* Giải thích: "yet" là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành.
* We (not see) her parents yet.
* Đáp án: We haven't seen her parents yet.
* Giải thích: "yet" là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành.
* His sister (work) for this company since 1995.
* Đáp án: His sister has worked for this company since 1995.
* Giải thích: "since 1995" là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành.
* They (build) those buildings recently.
* Đáp án: They have built those buildings recently.
* Giải thích: "recently" là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành.
* I (not be) successful so far.
* Đáp án: I haven't been successful so far.
* Giải thích: "so far" là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành.
* Up to now he (win) the prize.
* Đáp án: Up to now he has won the prize.
* Giải thích: "up to now" là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành.
* It's the second time he (visit) the USA.
* Đáp án: It's the second time he has visited the USA.
* Giải thích: Cấu trúc "It's the first/second/third time + S + have/has + VpII" dùng để diễn tả kinh nghiệm.
* I (not live) here since he (be) a child.
* Đáp án: I haven't lived here since he was a child.
* Giải thích: Câu này kết hợp hai thì: hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn.
* This is the nicest restaurant I (ever see).
* Đáp án: This is the nicest restaurant I have ever seen.
* Giải thích: Cấu trúc tương tự câu 12.